3 |
Absorb |
Hấp thụ, tiếp nhận |
4 |
Absorptive capacity |
Khả năng tiếp nhận |
5 |
Accede to |
Tham gia, trở thành thành viên |
6 |
Access |
Tiếp cận, được sử dụng |
7 |
access to clean water |
Được sử dụng nước sạch |
8 |
Accessible |
Dễ tiếp cận, có thể tiếp cận |
9 |
Accession |
Sự tham gia, trở thành thành viên |
10 |
Account for |
Giải trình, tìm kiếm, hạch toán |
11 |
Accountability |
Trách nhiệm giải trình |
12 |
Accountable |
Chịu trách nhiệm giải trình |
13 |
Acquired Immunodeficiency Syndrome |
Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người |
14 |
Action-oriented |
Mang tính hành động, khác với |
15 |
Actuarial risk |
Rủi ro được bảo hiểm |
16 |
Ad hoc |
Đặc biệt, tình thế |
17 |
ADB |
Ngân hàng Phát triển châu á |
18 |
Addict |
Người nghiện |
19 |
Addiction |
Sự nghiện ngập |
20 |
Addictive |
Gây nghiện |
21 |
addictive substances |
Các chất gây nghiện |
22 |
Address |
Giải quyết, đề cập tới |
23 |
Adjustment assistance |
Trợ giúp hay viện trợ phục vụ điều chỉnh |
24 |
Adjustment programme |
Chương trình điều chỉnh |
25 |
Adjustment with a human face |
Điều chỉnh mang tính nhân văn |
26 |
Administered prices |
Giá chỉ đạo, giá do Nhà nước quản lý |
27 |
Adult |
Người lớn |
28 |
adult illiteracy rate |
Tỷ lệ mù chữ ở người lớn |
29 |
adult literacy rate |
Tỷ lệ biết chữ ở nguời lớn |
30 |
Advancement of women |
Sự tiến bộ của phụ nữ |
31 |
Advantage |
Lợi thế, điểm mạnh |
32 |
Advantage position |
Vị thế thuận lợi |
33 |
Advocacy |
Sự tuyên truyền vận động |
34 |
Advocate |
Người ủng hộ |
35 |
Advocate |
Tuyên truyền vận động |
36 |
Afford |
Có thể chi trả, có thể thanh toán |
37 |
Affordability |
Khả năng chi trả, khả năng thanh toán |
38 |
Affordable |
Có khả năng chi trả, có khả năng thanh toán |
39 |
AFTA |
Khu vực mậu dịch tự do ASEAN |
40 |
Age benefits |
Trợ cấp nhân thọ |
41 |
Age-specific enrolment ratio |
Tỷ lệ đi học đặc trung theo lứa tuổi |
42 |
Age-specific fertility rate |
Tỷ suất sinh đặc trưng theo lứa tuổi |
43 |
Agenda 21 |
Chương trình nghị sự Thế kỷ 21 |
44 |
Aggregate |
Tính gộp, tính tổng số |
45 |
aggregate demand |
Tổng cầu |
46 |
aggregate expenditure |
Tổng chi |
47 |
aggregate revenue |
Tổng thu |
48 |
aggregate supply |
Tổng cung |
49 |
Agri-silviculture |
Canh tác cây gỗ xen cây ngắn ngày |
50 |
Agricultural |
Thuộc về nông nghiệp |
51 |
Agricultural biodiversity |
Đa dạng sinh học nông nghiệp |
52 |
Agricultural earnings |
Thu nhập từ nông nghiệp. |
53 |
agricultural exports |
Nông sản xuất khẩu |
54 |
Agricultural extension |
Khuyến nông |
55 |
agricultural output |
Sản lượng nông nghiệp |
56 |
Agricultural pollution |
Ô nhiễm nông nghiệp |
57 |
agricultural productivity |
Năng suất nông nghiệp |
58 |
agricultural reform |
Cải cách nông nghiệp |
59 |
agricultural sector |
Ngành nông nghiệp |
60 |
agricultural services |
Dịch vụ khuyến nông |
61 |
agricultural subsidies |
Trợ giá nông nghiệp |
62 |
agricultural worker |
cán bộ khuyến nông |
63 |
agricultural worker |
Người làm công tác khuyến nông |
64 |
Agriculture |
Nông nghiệp |
65 |
Agro |
Thuộc về nông nghiệp |
66 |
agro - ecosystem |
Hệ sinh thái nông nghiệp |
67 |
agro - forestry |
Nông - lâm kết hợp |
68 |
agro - industry |
Nông - công kết hợp |
69 |
agro-biodiversity |
Đa dạng sinh học nông nghiệp |
70 |
Agro-silvicultural system |
Hệ thống canh tác nông lâm kết hợp |
71 |
Aid |
Viện trợ |
72 |
Aid coordination |
Điều phối viện trợ |
73 |
Aid management |
Quản lý viện trợ |
74 |
Aid mobilization |
Vận động viện trợ, huy động viện trợ |
75 |
Aid modalities |
Các phương thức viện trợ |
76 |
AIDS |
Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người |
77 |
AIDS prevention and control |
Phòng chống và kiểm soát AIDS |
78 |
Air pollution |
Ô nhiễm không khí |
79 |
air pollution control legislation |
Luật pháp kiểm soát ô nhiễm không khí |
80 |
air pollution control strategy |
Chiến lược kiểm soát ô nhiễm không khí |
81 |
air pollution index |
Chỉ số ô nhiễm không khí |
82 |
Alienated |
Bị xa lánh |
83 |
Allocate |
Phân bổ, phân phối |
84 |
Allocation |
Sự phân bổ, phân phối |
85 |
Alternative |
Khác, thay thế |
86 |
alternative crop |
Cây trồng thay thế |
87 |
alternative energy |
Năng lượng thay thế |
88 |
alternative farming |
Canh tác thay thế |
89 |
alternative solution |
Giải pháp thay thế |
90 |
alternative technology |
Công nghệ thay thế |
91 |
Ambient standards |
Tiêu chuẩn môi trường xung quanh |
92 |
Amortization |
thanh toán dần |
93 |
Amortization |
Trả dần |
94 |
amortization schedule |
Lịch trả (thanh toán) nợ |
95 |
Annual progress report |
Báo cáo tiến độ hàng năm |
96 |
Annual review |
Kiểm điểm hàng năm |
97 |
Anonymous HIV testing |
Xét nghiệm HIV dấu tên |
98 |
Anti-narcotic activities |
Các hoạt động phòng chống ma tuý |
99 |
APEC |
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu á - Thái Bình Dương |
100 |
Appraisal |
Sự thẩm định |
101 |
Appraise |
Thẩm định |
102 |
Approach |
cách tiếp cận |
103 |
Approach |
Phương thức |
104 |
Appropriate technology |
Công nghệ thích hợp |
105 |
Approval |
Sự phê duyệt |
106 |
Approve |
Phê duyệt |
107 |
Aquaculture |
Nuôi trồng thủy sản |
108 |
Area-wide environmental quality management |
Quản lý chất lượng môi trường theo vùng lãnh thổ |
109 |
Arrears |
Nợ quá hạn |
110 |
Articulate |
Trình bày rõ ràng |
111 |
Articulation |
Sự trình bày rõ ràng |
112 |
ASEAN |
Hiệp hội các nước Đông Nam á |
113 |
ASEAN Free Trade Area |
Khu vực mậu dịch tự do ASEAN |
114 |
Asia - Pacific Economic Cooperation Forum |
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu á - Thái Bình Dương |
115 |
Asian Development Bank |
Ngân hàng Phát triển châu á |
116 |
Assessable income |
Thu nhập chịu thuế |
117 |
Asset valuation |
Định giá tài sản |
118 |
Assimilative capacity |
Khả năng hấp thụ, khả năng đồng hóa |
119 |
Assistance |
Sự trợ giúp, viện trợ |
120 |
Association of Southeast Asian Nations |
Hiệp hội các nước Đông Nam á |
121 |
Assumption |
Giả định |
122 |
Asymptomatic and symptomatic STDs |
Các bệnh STD có triệu chứng và không có triệu chứng |
123 |
At the aggregate level |
ở mức tổng hợp |
124 |
Audit |
Kiểm toán |
125 |
Audit sampling |
Lấy mẫu kiểm toán, chọn mẫu kiểm toán |
126 |
Auditor |
Nhân viên kiểm toán |
127 |
Auditor General |
Tổng kiểm toán |
128 |
AusAID |
Cơ quan Phát triển Quốc tế ốt-xtrây-lia |
129 |
Australian Agency for International Development |
Cơ quan Phát triển Quốc tế ốt-xtrây-lia |
130 |
Awareness |
Nhận thức |
131 |
awareness raising |
Nâng cao nhận thức |
132 |
Backstopping |
Theo dõi và hỗ trợ |
133 |
Backward linkage |
Mối liên kết ngược |
134 |
Backward-looking |
Hướng về quá khứ |
135 |
Bad debt |
Nợ khê đọng |
136 |
Bad debt |
nợ khó đòi |
137 |
Bad money |
Đồng tiền xấu |
138 |
Balance of payments |
Cán cân thanh toán |
139 |
Balance of payments support |
Hỗ trợ cán cân thanh toán |
140 |
Balance of trade |
Cán cân thương mại |
141 |
Balanced growth |
Tăng trưởng cân đối |
142 |
Bankable |
Có thể được ngân hàng tài trợ |
143 |
Barrier |
Hàng rào |
144 |
Barter economy |
Nền kinh tế hàng đổi hàng |
145 |
Baseline data |
Dữ liệu cơ sở |
146 |
Baseline data |
Dữ liệu gốc |
147 |
baseline survey |
điều tra dữ liệu cơ sở |
148 |
baseline survey |
Điều tra dữ liệu gốc |
149 |
Basic social services |
Các dịch vụ xã hội cơ bản |
150 |
Behavioral |
Thuộc về hành vi |
151 |
behavioral change |
Thay đổi hành vi |
152 |
Behaviour |
cách hành xử |
153 |
Behaviour |
Hành vi |
154 |
below the poverty line |
Dưới mức nghèo |
155 |
Benchmark |
Mốc chuẩn, điểm chuẩn |
156 |
Beneficiary |
Người thụ hưởng |
157 |
Benefit |
Lợi ích, trợ cấp |
158 |
Best practice |
kinh nghiệm tốt |
159 |
Best practice |
Tập quán tốt |
160 |
Best practice |
Tập quán tốt nhất |
161 |
Better-off |
Khá giả hơn, giàu có hơn |
162 |
better-off people |
Những người khá giả hơn |
163 |
better-off regions |
Những vùng khá giả hơn |
164 |
Bid |
gói thầu |
165 |
Bid |
Đấu thầu |
166 |
bid evaluation |
Đánh giá thầu |
167 |
bid price |
Giá bỏ thầu |
168 |
bid selection |
chọn thầu |
169 |
Bidder |
Người tham gia đấu thầu |
170 |
Bidding |
Việc đấu thầu |
171 |
bidding conditions |
Điều kiện dự thầu |
172 |
bidding documents |
Hồ sơ dự thầu |
173 |
bidding procedures |
Thủ tục đấu thầu |
174 |
bidding rules |
quy chế đối thầu |
175 |
Bilateral |
Song phuuơng |
176 |
bilateral agreement |
Hiệp định song phuuơng |
177 |
Bilateral aid |
Viện trợ song phuuơng |
178 |
Bilateral debt |
Nợ song phương |
179 |
bilateral donor |
Nhà tài trợ song phuuơng |
180 |
Bilateral trade agreement |
Hiệp định thuuơng mại song phuuơng |
181 |
Bio |
Sự sống, sinh học |
182 |
Bio-chemistry |
Môn hoá sinh |
183 |
Bio-energy |
Năng luuợng sinh học |
184 |
Bio-engineering |
Kỹ thuật sinh học |
185 |
Bio-ethics |
Đạo đức trong công nghệ sinh học |
186 |
Bio-fuel |
Nhiên liệu sinh học |
187 |
Bio-gas |
Sinh khí |
188 |
Bio-mass |
Sinh khối |
189 |
Bio-safety |
An toàn trong công nghệ sinh học |
190 |
biodiversity |
Sự đa dạng sinh học |
191 |
Biodiversity awareness strategy |
Chiến lược nâng cao nhận thức về đa dạng sinh học |
192 |
biodiversity conservation |
Bảo tồn sự đa dạng sinh học |
193 |
biodiversity resources |
Nguồn tài nguyên đa dạng sinh học |
194 |
Biotechnology |
Công nghệ sinh học |
195 |
Birth control |
Kiểm soát sinh đẻ |
196 |
birth control measures |
Các biện pháp kiểm soát sinh đẻ |
197 |
Birth rate |
Tỷ lệ sinh |
198 |
Birth rate |
Tỷ suất sinh |
199 |
Birth spacing |
Khoảng cách sinh |
200 |
Bottle-neck |
Sự ách tắc, khâu ách tắc |
201 |
Bottom-up |
từ cơ sở lên |
202 |
Bottom-up |
Từ dưới lên |
203 |
Bottom-up approach |
Phương pháp hay cách tiếp cận từ cơ sở lên |
204 |
bottom-up feedback mechanism |
Cơ chế cung cấp thông tin phản hồi từ cơ sở |
205 |
Brain drain |
chảy máu chất xám |
206 |
Brain gain |
làm giàu chất xám |
207 |
Brain gain |
Tăng cường chất xám |
208 |
Brainstorming |
Xới vấn đề, khêu gợi ý tưởng |
209 |
brainstorming techniques |
Kỹ thuật xới vấn đề |
210 |
Break-even point |
Điểm hoà vốn |
211 |
Breakthrough |
Bước đột phá |
212 |
Breast-fed |
Được nuôi bằng sữa mẹ |
213 |
Breast-feed |
Nuôi con bằng sữa mẹ |
214 |
Breast-feeding |
Việc nuôi con bằng sữa mẹ |
215 |
Bretton Woods Agreement |
Hiệp định Bretton Woods |
216 |
Bretton Woods Institutions |
Các tổ chức Bretton Woods |
217 |
Brief |
Thông báo |
218 |
Briefing |
Buổi thông báo |
219 |
Broad-based |
Có cơ sở rộng rãI |
220 |
Broad-based |
trên diện rộng |
221 |
broad-based growth |
Sự tăng trưởng đạt được trên diện rộng |
222 |
Broad-based growth |
Tăng trưởng trên diện rộng |
223 |
broad-based support |
Sự hỗ trợ rộng rãI |
224 |
BSS |
Các dịch vụ xã hội cơ bản |
225 |
Budget |
Ngân sách |
226 |
budget deficit |
Thâm hụt ngân sách |
227 |
budget line |
Dòng ngân sách |
228 |
budget revision |
Điều chỉnh ngân sách |
229 |
budget surplus |
Thặng dư ngân sách |
230 |
Budgetary |
Thuộc về ngân sách |
231 |
budgetary control |
Kiểm soát ngân sách |
232 |
budgetary process |
Quy trình ngân sách |
233 |
budgetary support |
Hỗ trợ ngân sách |
234 |
Buffer zone |
Khu đệm |
235 |
Buffer zone |
Vùng đệm |
236 |
buffer zone management |
Quản lý vùng đệm |
237 |
Build on |
Dựa trên cơ sở |
238 |
Build upon |
phát huy |
239 |
Built and natural environment of the Ha Long World Heritage Area |
Môi trường nhân tạo và môi trường tự nhiên của Khu Di sản Thế giới Vịnh Hạ Long |
240 |
Built environment |
Môi trường do con người tạo ra |
241 |
Built environment |
môi trường nhân tạo |
242 |
Built-in stabilizer |
Cơ chế tạo ổn định nội tại |
243 |
Business |
Kinh doanh |
244 |
business activity |
Hoạt động kinh doanh |
245 |
business cycle |
Chu kỳ kinh doanh |
246 |
business environment |
Môi trường kinh doanh |
247 |
business ethics |
Đạo đức kinh doanh |
248 |
business model |
Mô hình kinh doanh |
249 |
business strategy |
Chiến lược kinh doanh. |
250 |
Calorie |
Đơn vị nhiệt lượng ca-lo |
251 |
Canadian International Development Agency |
Cơ quan Phát triển Quốc tế Ca-na-đa |
252 |
Capacity |
Năng lực |
253 |
Capacity 21 |
Năng lực thế kỷ 21 |
254 |
Capacity assessment |
Đánh giá năng lực |
255 |
Capacity building |
Xây dựng năng lực |
256 |
Capacity development |
Tăng cường năng lực |
257 |
Capital |
Vốn, nguồn vốn |
258 |
Capital assistance |
Viện trợ về vốn |
259 |
Capital intensive |
Cần nhiều vốn |
260 |
Capitalize on |
Phát huy |
261 |
Capitalize on |
tranh thủ |
262 |
Capitalize on |
tận dụng |
263 |
Carbon tax |
Thuế các-bon |
264 |
Carrying capacity |
Sức tải, khả năng tải |
265 |
carrying capacity of a tourism site |
Sức tải của một điểm du lịch |
266 |
Case study |
Nghiên cứu trường hợp điển hình |
267 |
Casual employment |
Việc làm tạm thời |
268 |
Catalyst |
Có tính chất xúc tác |
269 |
catalyst money |
Nguồn vốn mang tính xúc tác |
270 |
catalyst role |
Vai trò xúc tác |
271 |
Causal relationship |
Mối quan hệ nhân quả |
272 |
Cause and effect relationship |
Quan hệ nhân quả |
273 |
Center of excellence |
công nghệ tiên tiến |
274 |
Center of excellence |
Trung tâm tri thức |
275 |
Central planning |
Kế hoạch hoá tập trung |
276 |
Centrally planned economy |
Kinh tế kế hoạch hoá tập trung |
277 |
Change |
Sự thay đổi, đổi mới |
278 |
Change agent |
Nhân tố kích thích đổi mới |
279 |
change catalyst |
Nhân tố kích thích đổi mới |
280 |
change management |
Quản lý tiến trình đổi mới |
281 |
change process |
Tiến trình đổi mới |
282 |
Checklist |
Danh mục để đối chiếu |
283 |
Child |
Trẻ em |
284 |
child abuse |
Lạm dụng trẻ em |
285 |
child care |
Chăm sóc trẻ em |
286 |
Child care center |
Trung tâm nuôi dạy trẻ em |
287 |
Child labour |
Lao động ở trẻ em |
288 |
Child labourers |
Trẻ em phải lao động |
289 |
Child malnutrition |
Suy dinh dưỡng ở trẻ em |
290 |
Child mortality |
Tử vong ở trẻ em |
291 |
Child prostitute |
Trẻ em hành nghề mãi dâm |
292 |
Child prostitution |
Mãi dâm ở trẻ em |
293 |
child rearing |
Nuôi dưỡng trẻ em |
294 |
Child welfare |
Phúc lợi cho trẻ em |
295 |
Child-bearing age |
Tuổi sinh con |
296 |
Child-blind |
Không quan tâm đến trẻ em |
297 |
Child-friendly |
Hỗ trợ cho trẻ em |
298 |
Children in specially difficult circumstances |
Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
299 |
Choice of technology |
Sự lựa chọn công nghệ |
300 |
Chronic diseases |
Bệnh mãn tính |
301 |
CIDA |
Cơ quan Phát triển Quốc tế Ca-na-đa |
302 |
Civil servants |
Công chức |
303 |
Civil service |
Ngành công vụ |
304 |
Civil society |
Xã hội dân sự |
305 |
Civil society organizations |
Các tổ chức xã hội dân sự |
306 |
Clean energy sources |
Các nguồn năng lượng sạch |
307 |
Clean production technology |
Công nghệ sản xuất sạch |
308 |
cleaner production technology |
Công nghệ sản xuất sạch hơn |
309 |
clear accountability mechanism |
Một cơ chế rõ ràng về trách nhiệm giải trình |
310 |
Client-oriented |
Định hướng phục vụ khách hàng |
311 |
Climate change |
Sự biến đổi khí hậu |
312 |
Cloning |
Nhân dòng vô tính |
313 |
Closed economy |
Nền kinh tế đóng |
314 |
Closed forest |
Rừng dày |
315 |
Closed forest |
rừng kín |
316 |
Cluster evaluation |
Đánh giá cụm dự án |
317 |
Co-financing |
Cùng góp vốn |
318 |
Coastal mangrove forest |
Rừng ngập mặn ven biển |
319 |
Coastal pollution |
Ô nhiễm ven biển |
320 |
coastal protected area |
Khu vực bảo tồn trên ven biển |
321 |
Coastal wetland |
Vùng đất ngập mặn ven biển |
322 |
Coastal wetland |
đất ngập mặn ven biển |
323 |
Coastal zone management |
Quản lý dải ven bờ |
324 |
Codification of knowledge |
Điển chế hoá tri thức |
325 |
Codified knowledge |
Tri thức được điểm chế hoá |
326 |
Command economy |
Nền kinh tế theo mệnh lệnh |
327 |
Commercial |
Thuộc về thương mại |
328 |
commercial interest rate |
Lãi suất thương mại |
329 |
commercial lending |
Cho vay theo điều kiện thương mại |
330 |
commercial loan |
Khoản vay thương mại |
331 |
Commercialization |
Sự thương mại hoá |
332 |
Commercialize |
Thương mại hoá |
333 |
Commission on Sustainable development |
Hội đồng về Phát triển Bền vững |
334 |
Commit |
Cam kết, quyết tâm |
335 |
Commitment |
Sự cam kết |
336 |
Commodity |
Hàng hóa |
337 |
commodity assistance |
Viện trợ bằng hàng hoá |
338 |
commodity loan |
Khoản tiền vay bằng hàng hoá |
339 |
Common but differentiated responsibilities |
Trách nhiệm chung nhưng có phân biệt mức độ |
340 |
Communicable diseases |
Các căn bệnh lây lan |
341 |
Community |
Cộng đồng |
342 |
Community development |
Phát triển cộng đồng |
343 |
Community education |
Giáo dục ý thức cộng đồng |
344 |
Community forestry |
Lâm nghiệp cộng đồng |
345 |
community health care |
Y tế cộng đồng |
346 |
Community participation |
Sự tham gia của cộng đồng |
347 |
Community participation role |
Vai trò hoạt động cộng đồng |
348 |
Community-based |
Dựa vào cộng đồng |
349 |
Community-based |
ở cấp cộng đồng |
350 |
Community-based development approaches |
Các phương thức phát triển dựa vào cộng đồng |
351 |
Community-based drug detoxification |
Cai nghiện tại cộng đồng |
352 |
Community-based drug treatment |
Cai nghiện tại cộng đồng |
353 |
Community-based forest management |
Quản lý rừng dựa vào cộng đồng |
354 |
Community-based organizations |
Các tổ chức cộng đồng |
355 |
Comparative advantage |
Lợi thế so sánh |
356 |
Compete |
Cạnh tranh |
357 |
Competing |
Cạnh tranh nhau, ganh đua nhau |
358 |
Competition |
ganh đua |
359 |
Competition |
Sự cạnh tranh |
360 |
Competitive |
Có khả năng cạnh tranh |
361 |
Competitive |
mang tính cạnh tranh |
362 |
competitive bidding |
Đấu thầu cạnh tranh |
363 |
competitive market |
Thị trường cạnh tranh |
364 |
competitive price |
Giá cả cạnh tranh |
365 |
Competitiveness |
Có khả năng cạnh tranh |
366 |
Competitiveness |
sức cạnh tranh |
367 |
Completion |
kết thúc |
368 |
Completion |
Sự hoàn thành |
369 |
compliance audit |
kiểm toán về tuân thủ quy chế |
370 |
Comprehensive |
Toàn diện |
371 |
comprehensive approach |
Cách tiếp cận toàn diện |
372 |
Comprehensive Development Strategy or CDF |
Chiến lược phát triển toàn diện |
373 |
Comprehensive Poverty Reduction and Growth Strategy |
Chiến lược toàn diện về xoá nghèo đói và tăng trưởng |
374 |
Concept |
Khái niệm |
375 |
Concept |
ý tưởng |
376 |
Concept paper |
Bản phác thảo |
377 |
Conceptual |
Thuộc về khái niệm |
378 |
Conceptual approach |
Phương pháp tiếp cận mang tính khái quát |
379 |
conceptual framework |
Khung khái quát |
380 |
conceptual framework |
phương pháp luận |
381 |
Conceptualization |
Xây dựng khái niệm |
382 |
Conceptualization |
xây dựng ý tưởng |
383 |
conceptualize a project |
Xây dựng ý tưởng dự án |
384 |
Concessional |
Mang tính ưu đãi |
385 |
Concessional loan |
khoản vay |
386 |
concessional loan |
Khoản vay ưu đãi |
387 |
Concessionality level |
Mức độ ưu đãi |
388 |
Concessionary |
Mang tính ưu đãi |
389 |
concessionary loan |
Khoản vay ưu đãi |
390 |
Condition |
Điều kiện |
391 |
Conditionality |
Có điều kiện |
392 |
Conditionality |
điều kiện ràng buộc |
393 |
Confidential HIV testing |
Xét nghiệm HIV được giữ kín |
394 |
Conflict |
mâu thuẫn |
395 |
Conflict |
Xung đột |
396 |
conflict of interest |
Xung đột lợi ích |
397 |
Conflict resolution |
Giải quyết xung đột |
398 |
Conflicting |
Xung đột với nhau, mâu thuẫn với nhau |
399 |
Consensus |
Sự nhất trí |
400 |
Consensus |
sự đồng thuận |
401 |
Consensus building |
Xây dựng sự nhất trí |
402 |
Consensus building |
Xây dựng sự đồng thuận |
403 |
Conservation |
Bảo tồn |
404 |
conservation area |
Khu bảo tồn |
405 |
conservation site |
Khu bảo tồn |
406 |
conservation zone |
Khu bảo tồn |
407 |
Constituency |
Những người hậu thuẫn |
408 |
Constrain |
Hạn chế |
409 |
Constrain |
ràng buộc |
410 |
Constraint |
Hạn chế |
411 |
Constraint |
khó khăn |
412 |
Consultancy |
Hoạt động tư vấn |
413 |
Consultant |
Chuyên gia tư vấn |
414 |
consultant mission |
Đoàn chuyên gia tư vấn |
415 |
Consultative Group Meeting |
Hội nghị Nhóm Tư vấn |
416 |
Consulting |
Thuộc về tư vấn |
417 |
consulting business |
Nghề tư vấn |
418 |
consulting firm |
Công ty tư vấn |
419 |
consulting industry |
Ngành tư vấn |
420 |
Consumer |
Người tiêu dùng |
421 |
consumer demand |
Nhu cầu tiêu dùng |
422 |
consumer price |
Giá tiêu dùng |
423 |
Consumer price index |
Chỉ số giá tiêu dùng |
424 |
consumer subsidy |
Trợ giá tiêu dùng |
425 |
Contaminate |
Làm nhiễm bẩn |
426 |
Contaminated site |
Nơi bị nhiễm bẩn |
427 |
Contamination |
Làm nhiễm bẩn |
428 |
Contingency |
Tình huống bất trắc |
429 |
contingency fund |
Quỹ dự phòng |
430 |
contingency plan |
Kế hoạch dự phòng |
431 |
Continuous programming |
Phương pháp xây dựng dự án mang tính liên tục |
432 |
Contraceptive |
Dụng cụ tránh thai |
433 |
contraceptive measures |
Các biện pháp tránh thai |
434 |
Contraceptive prevalence rate |
Tỷ lệ sử dụng các biện pháp tránh thai |
435 |
Contract |
Bản hợp đồng |
436 |
Contract |
Làm hợp đồng |
437 |
Contract extension |
Gian hạn hợp đồng |
438 |
Contract extension |
triển hạn hợp đồng |
439 |
contract out |
Khoán cho người ngoàI |
440 |
Contracting out |
Khoán cho người ngoài |
441 |
Contractual |
Thuộc về hợp đồng |
442 |
contractual obligations |
Các nghĩa vụ theo hợp đồng |
443 |
contractual provisions |
Các điều khoản hợp đồng |
444 |
contractual terms |
Các điều kiện hợp đồng |
445 |
Contribution |
Khoản đóng góp |
446 |
Control |
biện pháp kiểm soát |
447 |
Control |
Sự kiểm soát |
448 |
Convention |
Công ước |
449 |
Convention for the Pretection of Ozone Layer |
Công ước về bảo vệ tầng ô-dôn |
450 |
Convention for the Protection of the World Cultural and Natural Heritage |
Công ước về bảo vệ di sản văn hoá và thiên nhiên thế giới |
451 |
Convention on Biodiversity Conservation |
Công ước về bảo tồn đa dạng sinh học |
452 |
Convention on Biological Diversity |
Công ước về bảo vệ sự đa dạng sinh học |
453 |
Convention on Climate change |
Công ước về biến đổi khí hậu |
454 |
Convention on International Trade in Endangered Species |
Công ước về thương mại quốc tế đối với các loài động vật có nguy cơ tiệt chủng |
455 |
Convention on the Elimination of All forms of Discrimination against Women |
Công ước về xoá bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ. |
456 |
Convention on the Law of the Sea |
Công ước về Luật biển |
457 |
Convention on the Rights of the Child |
Công ước về Quyền Trẻ em |
458 |
Coping strategy |
Chiến lược, biện pháp khắc phục khó khăn |
459 |
Core resources |
Nguồn vốn thường xuyên |
460 |
Corporate |
Thuộc về công ty |
461 |
Corporate |
Tổng quát |
462 |
Corporate income |
Thu nhập công ty |
463 |
Corrupt |
Tham nhũng |
464 |
Corruption |
Sự tham nhũng |
465 |
corruption - free |
Không có tham nhũng |
466 |
Cost |
Chi phí |
467 |
Cost recovery |
Lấy thu bù chi, thu hồi chi phí |
468 |
cost recovery basis |
Trên cơ sở lấy thu bù chi |
469 |
Cost sharing |
Đồng tài trợ |
470 |
Cost-benefit analysis |
Phân tích chi phí-lợi ích |
471 |
Cost-effective |
hiệu quả kinh tế |
472 |
Cost-effective |
Hiệu quả tính theo chi phí |
473 |
Cost-effectiveness analysis |
Phân tích chi phí - hiệu quả |
474 |
Cost-push inflation |
Lạm phát do sức đẩy của chi phí |
475 |
cost-sharing |
đồng tài trợ |
476 |
Counterpart |
Bên đối tác |
477 |
Counterpart |
bên đồng nhiệm |
478 |
counterpart agency |
Cơ quan đối tác |
479 |
counterpart capacity |
Năng lực của cơ quan đối tác |
480 |
Counterpart contribution |
Đóng góp của cơ quan đối tác |
481 |
Counterpart funding |
Vốn đối ứng |
482 |
Counterpart personnel |
Nhân viên đối tác |
483 |
Country programme |
Chương trình quốc gia |
484 |
CPRGS |
Chiến lược toàn diện về xoá nghèo đói và tăng trưởng |
485 |
Credit |
Tín dụng |
486 |
Creditworthiness |
Khả năng thanh toán nợ |
487 |
Creditworthy |
Có khả năng thanh toán nợ |
488 |
Critical mass |
Khối lượng cần thiết |
489 |
Crop diversification |
Đa dạng hoá cây trồng |
490 |
Crop rotation |
Luân canh |
491 |
Cropping |
canh tác |
492 |
Cropping |
Trồng trọt |
493 |
cropping intensity |
Cường độ canh tác |
494 |
cropping pattern |
Cơ cấu cây trồng |
495 |
cropping season |
Mùa vụ trồng trọt |
496 |
cropping sequence |
Trình tự gieo trồng |
497 |
cropping system |
Hệ thống trồng trọt |
498 |
Cross check |
Kiểm tra chéo |
499 |
Cross fertilization |
sự trao đổi kinh nghiệm |
500 |
Cross fertilization |
Thụ tinh chéo |
501 |
Cross-border smuggling |
Buôn lậu qua biên giới |
502 |
Cross-cutting |
Mang tính đa ngành |
503 |
Cross-cutting |
xuyên suốt |
504 |
Cross-cutting approach |
Phương pháp tiếp cận mang tính đa ngành |
505 |
Cross-cutting issue |
vấn đề xuyên suốt |
506 |
Cross-sectoral |
Mang tính đa ngành |
507 |
Cross-sectoral approach |
Phương pháp tiếp cận mang tính đa ngành |
508 |
Crowd out |
chèn lấn |
509 |
Crowd out |
Lấn á |
510 |
Crowding out |
sự chèn lấn |
511 |
Crowding out |
Sự lấn át |
512 |
Crude fertility rate |
Tỷ suất sinh thô |
513 |
Crude birth rate |
Tỷ suất sinh thô |
514 |
Crude death rate |
Tỷ lệ tử vong thô |
515 |
Cultural |
Thuộc về văn hoá |
516 |
Cultural conservation |
Bảo tồn văn hoá |
517 |
cultural diversity |
Sự đa dạng về văn hoá |
518 |
cultural environment: |
Môi trường văn hoá |
519 |
Cultural exchange |
Trao đổi văn hoá |
520 |
Cultural heritage |
Di sản văn hoá. |
521 |
Cultural identity |
Bản sắc văn hoá |
522 |
Cultural integration |
Hội nhập về văn hoá. |
523 |
Cultural products |
Sản phẩm văn hoá |
524 |
cultural property |
Tài sản văn hoá |
525 |
Cultural shock |
Cú sốc về văn hoá |
526 |
Cultural tourism |
Du lịch văn hoá |
527 |
cultural values |
Các giá trị văn hoá |
528 |
Culture |
Văn hoá |
529 |
culture in development |
Văn hoá trong phát triển |
530 |
Culture of Peace |
Nền Văn hoá Hoà bình |
531 |
Cumulative |
Tích luỹ |
532 |
cumulative effect |
Tác độngtích luỹ |
533 |
cumulative impact |
hiệu quả tích luỹ |
534 |
Cut across |
Liên quan đến nhiều ngành |
535 |
Cut across |
Liên quan đến nhiều tổ chức |
536 |
Cutting edge |
Mũi nhọn, tân tiến nhất |
537 |
cutting edge technology |
Công nghệ mũi nhọn |
538 |
DAC |
Uỷ ban viện trợ phát triển |
539 |
DAC List of Aid Recipients |
Danh sách các nước nhận viện trợ của Uỷ ban Viện trợ Phát triển. Danh sách này bao gồm Phần I (Part I) và Phần II (Part II). Phần I gồm các nước đang phát triển có mức GNP theo đầu người từ 9,385 USD trở xuống (giá cố định năm 1995) và được nhận Viện trợ Phát triển Chính thức. Phần II gồm các nước đang trong thời kỳ chuyển đổi được nhận Viện trợ Chính thức, ở Trung Âu, Đông Âu, các Nước Cộng hoà thuộc Liên Xô cũ và một số nước hoặc lãnh thổ có trình độ phát triển cao hơn. Xem thêm Development Assistance Committee. |
540 |
Daily calorie intake per capita |
Khẩu phần ca-lo tiêu thụ hàng ngày theo đầu người |
541 |
Daily calorie supply per capita |
Khẩu phần ca-lo cung cấp hàng ngày theo đầu người |
542 |
DANIDA |
Cơ quan Phát triển Quốc tế Đan Mạch |
543 |
Danish International Development Agency |
Cơ quan Phát triển Quốc tế Đan Mạch |
544 |
Data |
Dữ liệu |
545 |
Data |
số liệu |
546 |
data analysis |
Phân tích dữ liệu |
547 |
data bank |
Ngân hàng dữ liệu |
548 |
data collection |
Thu thập dữ liệu |
549 |
data processing |
Xử lý dữ liệu |
550 |
data retrieval |
Truy cập dữ liệu |
551 |
data storage |
Lưu trữ dữ liệu |
552 |
data transmission |
Truyền dữ liệu |
553 |
database |
Cơ sở dữ liệu |
554 |
Death rate |
Tỷ lệ tử vong |
555 |
Debrief |
Báo cáo kết quả |
556 |
Debriefing |
Buổi báo cáo kết quả |
557 |
Debt |
Nợ |
558 |
Debt cancellation |
Xoá nợ |
559 |
Debt crisis |
Cuộc khủng hoảng nợ |
560 |
Debt forgiveness |
Xoá nợ |
561 |
Debt management |
Quản lý nợ. |
562 |
Debt refinancing |
Tài trợ bằng vay nợ |
563 |
Debt relief |
Giảm nợ |
564 |
Debt renegotiation |
Thương lượng lại về việc trả nợ |
565 |
Debt repayment |
Trả nợ |
566 |
Debt rescheduling |
Hoãn trả nợ, đáo nợ |
567 |
Debt restructuring |
Cơ cấu lại nợ |
568 |
Debt service |
Tổng nợ phải trả |
569 |
Debt service obligations |
Nghĩa vụ trả nợ |
570 |
Debt service ratio |
Tỷ xuất nợ phải trả |
571 |
Debt servicing |
việc thanh toán nợ |
572 |
Debt servicing |
Việc trả nợ |
573 |
Debt structure |
Cơ cấu nợ |
574 |
Debt swap |
Tráo nợ |
575 |
Debt-for-nature swaps |
Chuyển hoán nợ phục vụ bảo tồn thiên nhiên |
576 |
Debtor |
Con nợ |
577 |
debtor country |
Nước vay nợ |
578 |
Decentralization |
phân cấp quản lý |
579 |
Decentralization |
Sự phi tập trung hoá |
580 |
Decentralize |
Phi tập trung hoá |
581 |
Decentralize |
phân cấp quản lý |
582 |
Decentralized |
Được phân cấp quản lý |
583 |
decentralized decision-making |
Phân cấp ra quyết định |
584 |
decentralized management |
Phân cấp quản lý |
585 |
decentralized policy-making process |
Quy trình xây dựng chính sách được phân cấp |
586 |
Deficit |
Thâm hụt |
587 |
Deficit financing |
Lấy tài chính bù thâm hụt ngân sách, tài trợ thâm hụt ngân sách |
588 |
Deflation |
Giảm phát |
589 |
Deflator |
Chỉ số giảm phát |
590 |
Deforestration |
Tình trạng tàn phá rừng |
591 |
Delegate |
Uỷ quyền, giao phó |
592 |
Delegation |
Sự uỷ quyền |
593 |
delegation of authority |
Sự uỷ quyền |
594 |
Delivery rate |
Tỷ lệ vốn thực hiện |
595 |
Demand |
lượng cầu |
596 |
Demand |
Yêu cầu |
597 |
Demand for money |
Lượng cầu tiền mặt |
598 |
Demand management |
Quản lý lượng cầu |
599 |
Demand pull inflation |
Lạm phát do cầu vượt cung |
600 |
Demand-driven |
do cầu quyết định |
601 |
Demand-driven |
Trọng cầu |
602 |
demand-driven development aid |
Viện trợ phát triển theo nhu cầu |
603 |
Demand-side economics |
Kinh tế học trọng cầu |
604 |
Demographic |
Thuộc về dân số học |
605 |
demographic analysis |
Phân tích dân số họ |
606 |
demographic change |
Thay đổi dân số học |
607 |
demographic indicators |
Các chỉ số dân số học |
608 |
Demographic model |
Mô hình dân số học |
609 |
demographic momentum |
Động lực dân số học |
610 |
demographic transition |
Chuyển tiếp dân số học |
611 |
Demography |
Dân số học |
612 |
Demonstration |
Trình diễn |
613 |
Department for International Development |
Cơ quan Phát triển Quốc tế Anh quốc |
614 |
Dependency ratio |
Tỷ lệ phụ thuộc |
615 |
Deplete |
làm cạn kiệt |
616 |
Deplete |
Làm suy giảm |
617 |
Depleting |
làm cạn kiệt |
618 |
Depleting |
Làm suy giảm |
619 |
Design |
Bản thiết kế |
620 |
Design |
Thiết kế |
621 |
Developing country |
Nước đang phát triển |
622 |
Development |
Sự phát triển |
623 |
Development administration |
Quản trị phát triển |
624 |
development agency |
Cơ quan phát triển |
625 |
Development assistance |
Viện trợ phát triển, trợ giúp phát triển |
626 |
Development Assistance Committee |
Uỷ ban viện trợ phát triển |
627 |
Development cooperation |
Hợp tác phát triển |
628 |
Development culture |
Văn hoá phát triển |
629 |
Development economics |
Kinh tế học phát triển |
630 |
Development objective |
Mục tiêu phát triển |
631 |
development organization |
tổ chức phát triển |
632 |
development partner |
Đối tác phát triển |
633 |
Development planning |
Quy hoạch phát triển |
634 |
Development practitioner |
Người thực hành phát triển |
635 |
development right |
Quyền tham gia phát triển |
636 |
Development rights |
Quyền tham gia phát triển |
637 |
Development strategy |
Chiến lược phát triển |
638 |
development target |
Chỉ tiên phát triển |
639 |
Devolution |
Sự phân quyền |
640 |
DfID |
Cơ quan Phát triển Quốc tế Anh quốc |
641 |
dialogue partner |
Bên đối thoại |
642 |
Digital breakthrough |
Bước đột phá về công nghệ số |
643 |
Digital divide |
Khoảng cách công nghệ số |
644 |
Digital revolution |
Cách mạng công nghệ số |
645 |
Diminishing returns to scale |
Lợi tức giảm dần theo quy mô |
646 |
Direct beneficiary |
Người thụ hưởng trực tiếp |
647 |
Direct benefits |
Lợi ích trực tiếp |
648 |
Direct incentive |
Biện pháp khuyến khích trực tiếp |
649 |
Direct support |
Hỗ trợ trực tiếp |
650 |
direct support project |
Dự án hỗ trợ trực tiếp |
651 |
Directly productive capital |
Nguồn vốn trực tiếp tham gia sản xuất |
652 |
Disadvantaged |
Bị thiệt thòi |
653 |
disadvantaged groups |
Các nhóm dân cư bị thiệt thòi |
654 |
Disaster |
Thiên tai |
655 |
Disaster forecasting |
Dự báo thiên tai |
656 |
Disaster management |
Quản lý thiên tai |
657 |
Disaster mitigation |
Giảm nhẹ thiên tai |
658 |
Disaster preparedness |
Phòng chống thiên tai |
659 |
Disaster relief |
Cứu trợ thiên tai |
660 |
Disaster response |
Biện pháp đối phó với thiên tai |
661 |
Disaster warning |
Cảnh báo về thiên tai |
662 |
Disaster-prone |
Hay gặp thiên tai |
663 |
Disburse |
Chi tiêu |
664 |
Disburse |
giải ngân |
665 |
Disbursement |
mức giải ngân |
666 |
Disbursement |
Số tiền được giải ngân |
667 |
Disbursement |
vốn thực hiện |
668 |
Disease |
Bệnh |
669 |
Disguised unemployment |
Tình trạng thất nghiệp được che đậy |
670 |
Displaced people |
Người lánh nạn |
671 |
Disposable income |
Thu nhập khả dụng |
672 |
Dissolution |
Giải thể |
673 |
Distribute |
phân bổ |
674 |
Distribute |
Phân phối |
675 |
Distribution |
sự phân bổ |
676 |
Distribution |
Sự phân phối |
677 |
Distribution of income |
Phân phối thu nhập |
678 |
distribution of profits |
Phân phối lợi nhuận |
679 |
Diversification |
Sự đa dạng hoá |
680 |
Diversity |
Tính đa dạng |
681 |
Diversity in unity |
Tính đa dạng trong thống nhất |
682 |
Divest |
Thanh lý |
683 |
Divestiture |
Sự thanh lý. |
684 |
Divide |
khoảng cách |
685 |
Divide |
Đường phân cách |
686 |
Dividend |
cổ tức |
687 |
Dividend |
Tiền lãi cổ phần |
688 |
Document |
ghi chép thành văn bản |
689 |
Document |
Tài liệu |
690 |
Document |
Văn bản hoá, |
691 |
Dollarization |
đô la hoá |
692 |
Domestic debt |
Nợ trong nước |
693 |
Domestic resource |
Nguồn lực nội lực |
694 |
Domestic resource |
Nguồn lực trong nước |
695 |
domestic savings |
Nguồn tích luỹ trong nước |
696 |
domestic sewage |
Nước thải sinh hoạt |
697 |
Domestic terms of trade |
Giá kéo cánh trong nước |
698 |
Domestic violence against women |
Sử dụng bạo lực đối với phụ nữ trong gia đình |
699 |
Donor |
Nhà tài trợ |
700 |
donor community |
Cộng đồng các nhà tài trợ |
701 |
donor country |
Nước tài trợ |
702 |
donor organiztion |
Tổ chức tài trợ |
703 |
Donor-driven |
nhà tài trợ chi phối |
704 |
donor-led |
nhà tài trợ chi phối |
705 |
Downstream |
cuối nguồn |
706 |
Downstream |
ở cấp vi mô |
707 |
drop out of school |
Bỏ học |
708 |
Drop-out |
Bỏ học |
709 |
drop-out rate |
Tỷ lệ bỏ học |
710 |
druc control and prevention |
Kiểm soát và phòng chống ma tuý |
711 |
Drug |
chất gây nghiện |
712 |
Drug |
Ma tuý |
713 |
Drug abuse |
Lạm dụng ma tuý |
714 |
Drug abuser |
Người lạm dụng ma tuý |
715 |
Drug addict |
Người nghiện ma tuý |
716 |
Drug addiction |
Nghiện ma tuý |
717 |
Drug dealer |
Người buôn bán ma tuý |
718 |
Drug demand reduction |
Giảm lượng cầu ma tuý |
719 |
Drug detoxification |
Cai nghiện ma tuý |
720 |
Drug inhaler |
Người hít ma tuý |
721 |
Drug inhaler |
Người ngửi ma tuý |
722 |
Drug inhaling |
Hít ma tuý |
723 |
Drug inhaling |
ngửi ma tuý |
724 |
drug interdiction and seizure |
Ngăn chặn buôn lậu và bắt giữ ma tuý |
725 |
Drug relapse |
Tái nghiện |
726 |
drug relapse rate |
Tỷ lệ tái nghiện |
727 |
Drug supply reduction |
Giảm lượng cung ma tuý |
728 |
Drug trafficker |
Người buôn lậu ma tuý. |
729 |
Drug trafficker |
Người vận chuyển |
730 |
Drug trafficking |
Buôn bán ma tuý |
731 |
Drug trafficking |
buôn lậu ma tuý |
732 |
Drug trafficking |
Vận chuyển ma tuý |
733 |
Drug treatment |
Điều trị |
734 |
drug treatment and rehabilitation |
Điều trị và phục hồi chức năng người nghiện ma tuý |
735 |
Drug-related harms |
Tác hại do may tuý gây ra |
736 |
Dry farming |
Canh tác trên đất khô hạn. |
737 |
Duration |
Thời gian diễn ra |
738 |
E-business |
Kinh doanh điện tử |
739 |
E-commerce |
Thương mại điện tử |
740 |
E-government |
Chính phủ điện tử |
741 |
E-learning |
Học tập qua mạng điện tử |
742 |
E-mail |
Thư điện tử |
743 |
E-payment |
Thanh toán |
744 |
E-training |
Đào tạo qua mạng điện tử. |
745 |
Ear-mark |
Phân bổ sơ bộ |
746 |
Ear-marking |
Sự phân bổ sơ bộ |
747 |
early warning signal |
Tín hiệu cảnh báo |
748 |
Early warning system |
Hệ thống cảnh báo sớm |
749 |
Earned income |
Thu nhập từ lao động |
750 |
Earth Summit |
Hội nghị Thượng đỉnh về Trái đất |
751 |
Easy money |
Tiền dễ vay |
752 |
Easy money |
Đồng tiền dễ vay |
753 |
Eco-tourism |
Du lịch sinh tháicòn |
754 |
Ecological |
Thuộc về sinh tháI |
755 |
Ecological agriculture |
Nông nghiệp sinh tháI |
756 |
ecological balance |
Cân bằng sinh tháI |
757 |
Ecological capacity |
Sức tải của hệ sinh thái |
758 |
Ecological diversity |
Sự đa dạng về sinh tháI |
759 |
ecological indicators |
Các chỉ số về sinh tháI |
760 |
Ecological niche |
Nơi cư trú |
761 |
Ecological niche |
ổ sinh thái |
762 |
Ecological resilience |
Sức bền của hệ sinh tháI |
763 |
Ecologically sustainable |
Bền vững về mặt sinh tháI |
764 |
Ecology |
Sinh thái học |
765 |
Ecomuseum |
Bảo tàng sinh tháI |
766 |
Economic |
Thuộc về kinh tế |
767 |
economic aid |
Viện trợ kinh tế |
768 |
economic analysis |
Phân tích kinh tế |
769 |
Economic approach |
Cách tiếp cận về kinh tế |
770 |
Economic cooperation |
Hợp tác kinh tế. |
771 |
economic cost |
Chi phí kinh tế |
772 |
Economic development |
Phát triển kinh tế |
773 |
economic disparity |
Sự chênh lệch về kinh tế |
774 |
economic forecasts |
Dự báo kinh tế |
775 |
Economic growth |
Tăng trưởng kinh tế |
776 |
Economic incentive |
Biện pháp khuyến khích kinh tế |
777 |
economic incentive |
Biện pháp khuyến khích về kinh tế |
778 |
economic indicators |
Các chỉ số kinh tế |
779 |
economic instruments |
Các công cụ kinh tế |
780 |
Economic integration |
Hội nhập kinh tế |
781 |
Economic interdependence |
Sự tuỳ thuộc lẫn nhau về kinh tế |
782 |
Economic liberalization |
Tự do hoá kinh tế |
783 |
Economic performance |
Hiệu quả hoạt động kinh tế |
784 |
economic performance |
Hiệu quả hoạt động về kinh tế |
785 |
Economic planning |
Quy hoạch kinh tế |
786 |
economic resources |
Các nguồn lực kinh tế |
787 |
economic systems |
Các hệ thống kinh tế |
788 |
Economic take-off |
khởi sắc về kinh tế |
789 |
Economic take-off |
Sự cất cánh về kinh tế |
790 |
Economically active population |
Dân số hoạt động kinh tế |
791 |
Economically active population in working age |
Dân số hoạt động kinh tế trong độ tuổi lao động. |
792 |
Economically disadvantaged provinces |
Các tỉnh bị thiệt thòi về kinh tế |
793 |
economically sustainable |
Bền vững về kinh tế |
794 |
Economies of scale |
Hiệu quả kinh tế theo quy mô, tiết kiệm nhờ quy mô |
795 |
Economistic |
Mang tính kinh tế thuần tuý |
796 |
Economy |
Nền kinh tế |
797 |
Ecosystem |
Hệ sinh thái |
798 |
Ecosystem diversity |
Đa dạng hệ sinh tháI |
799 |
Ecosystem management |
Quản lý hệ sinh tháI |
800 |
Ecosystem rehabilitation |
Khôi phục hệ sinh tháI |
801 |
Ecosystem restoration |
Phục hồi hệ sinh tháI |
802 |
Ecotourism |
Du lịch sinh tháI |
803 |
Education |
Giáo dục |
804 |
Education for all |
Giáo dục cho tất cả mọi người |
805 |
Educational attainment |
Học vấn |
806 |
Effective |
Có hiệu lực |
807 |
Effective |
Có hiệu quả |
808 |
Efficient |
Có hiệu suất |
809 |
Electronic |
Bằng phương tiện điện tử |
810 |
Emergency relief |
Cứu trợ khẩn cấp |
811 |
Emission standards |
Tiêu chuẩn phát thảI |
812 |
Empirical |
Thuộc về thực tế |
813 |
empirical evidence |
Bằng chứng thực tế |
814 |
empirical ground |
Căn cứ |
815 |
empirical ground |
cơ sở thực tế |
816 |
Employment |
Việc làm |
817 |
Employment generating |
Tạo ra việc làm |
818 |
Employment generation |
Tạo việc làm |
819 |
Employment security |
đảm bảo việc làm |
820 |
Employment security |
ổn định về việc làm |
821 |
Employment-intensive |
Tạo ra nhiều việc làm |
822 |
Empower |
Nâng cao vị thế |
823 |
Empower |
tạo điều kiện tham gia |
824 |
Empowerment |
Nâng cao vị thế |
825 |
Empowerment |
tạo điều kiện thuận lợi |
826 |
Enabling environment |
Môi trường thuận lợi |
827 |
End-user |
Người sử dụng cuối cùng |
828 |
Endangered species |
Các loài vật có nguy cơ tiệt chủng |
829 |
Endemic diseases |
Bệnh dịch |
830 |
Endogenous |
Nội sinh |
831 |
Energy-intensive |
Tiêu thụ nhiều năng lượng |
832 |
Engine of growth |
Động lực tăng trưởng |
833 |
Enhanced Structural Adjustment Facility |
Thể thức điều chỉnh cơ cấu tăng cường |
834 |
Enrolment |
số người nhập học |
835 |
Enrolment |
Số người đi học |
836 |
Entitlement |
Tiêu chuẩn, chế độ |
837 |
Entitlement-based |
Theo tiêu chuẩn, chế độ |
838 |
Entrepreneur |
Nhà doanh nghiệp, doanh nhân |
839 |
Entrepreneurial |
Có ý thức doanh nghiệp |
840 |
Entrepreneurship |
ý thức doanh nghiệp. |
841 |
Environment |
Môi trường |
842 |
Environmental |
Thuộc về môi trường |
843 |
Environmental accounting |
Kiểm kê môi trường. |
844 |
Environmental approach |
Cách tiếp cận về môi trường |
845 |
Environmental assessment |
Đánh giá về môi trường |
846 |
Environmental audit |
Kiểm toán môi trường |
847 |
Environmental awareness |
Nhận thức về môi trường |
848 |
Environmental care system |
Hệ thống bảo đảm môi trường |
849 |
Environmental conservation |
Bảo tồn môi trường |
850 |
environmental considerations |
Các vấn đề về môi trường |
851 |
Environmental degradation |
Suy thoái, xuống cấp về môi trường |
852 |
Environmental disaster |
Tai biến môi trường |
853 |
Environmental economics |
Kinh tế học môi trường |
854 |
Environmental education |
Giáo dục về môi trường |
855 |
Environmental evaluation |
Đánh giá về môi trường |
856 |
environmental forecasting |
Dự báo về môi trường |
857 |
Environmental heritage |
Di sản môi trường |
858 |
environmental impact |
Tác động đến môi trường |
859 |
Environmental impact assessment |
Đánh giá tác động môi trường |
860 |
Environmental impact statement |
Báo cáo về đánh giá tác động môi trường |
861 |
environmental indicators |
Các chỉ số về môi trường |
862 |
environmental legislation |
Luật pháp về môi trường |
863 |
Environmental management |
Quản lý môi trường |
864 |
Environmental monitoring |
Quan trắc môi trường |
865 |
Environmental performance |
Hiệu quả hoạt động về môi trường |
866 |
Environmental policy and planning |
Chính sách và quy hoạch môi trường |
867 |
Environmental protection |
Bảo vệ môi trường |
868 |
Environmental quality |
Chất lượng môi trường |
869 |
Environmental regeneration |
Tái tạo môi trường |
870 |
Environmental reporting |
Lập báo cáo về môi trường |
871 |
environmental science |
Khoa học môi trường |
872 |
environmental standards |
Các tiêu chuẩn chất lượng môi trường |
873 |
environmental strategy |
Chiến lược nâng cao nhận thức về môi trường. |
874 |
Environmental sustainability |
Tính bền vững về môi trường |
875 |
environmental tax |
Thuế môi trường. |
876 |
Environmentally sensitive |
Nhạy cảm về môi trường |
877 |
Environmentally sustainable |
Bền vững về môi trường |
878 |
Environmentally-friendly |
Quan tâm bảo vệ môi trường |
879 |
Environmentally-friendly |
thân thiện với môi trường |
880 |
Equal advantage |
Lợi thế ngang bằng |
881 |
Equitable distribution |
Phân phối công bằng |
882 |
Equitization |
Sự cổ phần hoá |
883 |
Equitize |
Cổ phần hoá |
884 |
Ergonomics |
Nhân trắc học |
885 |
ESAF |
Thể thức điều chỉnh cơ cấu tăng cường |
886 |
estensive growth |
Sự tăng trưởng dựa vào khai thác tài nguyên |
887 |
Ethics |
Đạo đức |
888 |
Evaluation |
Đánh giá |
889 |
Evaluation by agent |
Đánh giá theo người thực hiện |
890 |
Evaluation by scope |
Đánh giá theo quy mô |
891 |
Evaluation by timing |
Đánh giá theo thời điểm |
892 |
Ex-post evaluation |
Đánh giá sau khi kết thúc |
893 |
Excellence |
Sự xuất sắc |
894 |
Excess demand |
Dư cầu |
895 |
Excess supply |
Dư cung |
896 |
Exchange |
hối đoáI |
897 |
Exchange |
Trao đổi |
898 |
Exchange control regulations |
Quy chế quản lý ngoại hối |
899 |
exchange market |
Thị trường ngoại hối |
900 |
exchange rate |
Tỷ giá hối đoáI |
901 |
Exchange rate controls |
Các biện pháp kiểm soát tỷ giá hối đoáI |
902 |
Exclusion |
ruồng bỏ |
903 |
Exclusion |
Sự loại bỏ |
904 |
Executing agency |
Cơ quan điều hành, chủ đầu tư |
905 |
Executing arrangements |
Cách tổ chức điều hành |
906 |
Execution |
Sự điều hành |
907 |
Exit strategy |
Chiến lược, kế hoạch rút lui |
908 |
Exogenous |
Ngoại sinh |
909 |
Expanded immunization programme |
Chương trình tiêm chủng mở rộng |
910 |
Expecting mother |
Người mẹ đang mang thai |
911 |
Expendable equipment |
Thiết bị tiêu hao |
912 |
Expenditure |
Chi tiêu |
913 |
Expenditure quintile |
Nhóm điều tra theo chi tiêu; |
914 |
Expenditure-based poverty line |
Chuẩn nghèo về chi tiêu |
915 |
Expert |
Chuyên gia |
916 |
Expertise |
kiến thức chuyên sâu |
917 |
Explicit knowledge |
Tri thức hiện |
918 |
Export |
Xuất khẩu |
919 |
Export controls |
Các biện pháp kiểm soát xuất khẩu |
920 |
Export diversification |
Đa dạng hoá xuất khẩu |
921 |
export earnings |
Thu nhập từ xuất khẩu |
922 |
Export processing zone |
Khu chế xuất |
923 |
export promotion |
Xúc tiến xuất khẩu |
924 |
export quota |
Hạn ngạch xuất khẩu |
925 |
Export quota |
Hạn ngạch xuất khẩu |
926 |
export value |
Kim ngạch xuất khẩu |
927 |
Export-led growth |
Tăng trưởng dựa vào xuất khẩu |
928 |
Export-led industrialization |
Công nghiệp hoá theo hướng xuất khẩu |
929 |
Export-oriented |
Theo định hướng xuất khẩu |
930 |
Exposure |
tiếp cận với |
931 |
Exposure |
Tiếp xúc |
932 |
Extended family |
Gia đình mở rộng |
933 |
Extended family |
gia đình nhiều thế hệ |
934 |
Extension |
gia hạn |
935 |
Extension |
Kéo dàI |
936 |
Extensive |
lớn về số lượng |
937 |
Extensive |
Rộng về diện tích |
938 |
extensive farming |
Quảng canh |
939 |
Extensive farming |
Quảng canh |
940 |
External assistance |
Sự trợ giúp, viện trợ từ bên ngoàI |
941 |
External audit |
Kiểm toán do người bên ngoài tiến hành |
942 |
external debt |
Nợ nước ngoài |
943 |
External evaluation |
Đánh giá bên ngoài |
944 |
External resource |
Nguồn lực từ bên ngoàI |
945 |
Externality |
Ngoại ứng |
946 |
Externality |
yếu tố ngoại lai |
947 |
Extrabudgetary |
Ngoài ngân sách |
948 |
extrabudgetary expenditure |
Khoản chi tiêu ngoài ngân sách |
949 |
extrabudgetary income |
Thu nhập ngoài ngân sách |
950 |
Extreme poverty |
Tình trạng nghèo cùng cực |
951 |
Face value |
Giá trị danh nghĩa |
952 |
Facilitate |
dẫn dắt |
953 |
Facilitate |
Tạo dễ dàng |
954 |
Facilitating |
Tạo dễ dàng |
955 |
Facilitation |
Tạo thuận lợi |
956 |
Facilitator |
Người dẫn dắ |
957 |
Facilitator |
người hỗ trợ |
958 |
Facilitator |
người đóng vai trò trung gian |
959 |
Factor |
Yếu tố |
960 |
factor market |
Thị trường các yếu tố sản suất |
961 |
Factors of production |
Các yếu tố sản suất |
962 |
Fair competition |
Cạnh tranh lành mạnh |
963 |
Familiar with |
am hiểu |
964 |
Familiar with |
Quen biết |
965 |
Familiar with |
thấu hiểu |
966 |
Familiarity with |
Sự am hiểu |
967 |
Familiarity with |
sự thấu hiểu |
968 |
Family |
Gia đình |
969 |
family environment |
Môi trường trong gia đình |
970 |
family farm |
Trang trại gia đình |
971 |
Family planning |
Kế hoạch hoá gia đình |
972 |
family planning services |
Dịch vụ kế hoạch hoá gia đình |
973 |
Family-based |
Dựa theo gia đình |
974 |
Family-based |
Dựa theo hộ |
975 |
Family-based drug detoxification |
Cai nghiện tại nhà |
976 |
FAO |
Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp LHQ |
977 |
Farm |
Nông trại |
978 |
Farmer |
Người nông dân |
979 |
farmer network analysis |
Phân tích mạng lưới nông dân |
980 |
Farming |
Canh tác |
981 |
Farming systems |
Các hệ thống canh tác |
982 |
farming systems research |
Nghiên cứu về các hệ thống canh tác |
983 |
Farming techniques |
Kỹ thuật canh tác |
984 |
Feasibility study |
Nghiên cứu khả thi |
985 |
Fecundity fertility rate |
Tỷ suất sinh tiềm năng |
986 |
Feedback |
sự hồi âm |
987 |
Feedback |
ý kiến phản hồi |
988 |
feedback mechanism |
Cơ chế cung cấp thông tin phản hồi |
989 |
Fellowship |
Đào tạo theo học bổng |
990 |
Fellowship holder |
Người được cấp học bổng |
991 |
fellowship training programme |
Chương trình đào tạo theo học bổng |
992 |
Female head of household |
Chủ hộ là nữ |
993 |
Female-headed household |
Hộ do phụ nữ làm chủ hộ |
994 |
Fertility |
Khả năng sinh đẻ |
995 |
Fertility |
mức sinh |
996 |
Fertility rate |
Tỷ suất sinh |
997 |
Field |
Thực địa |
998 |
Field |
Triển khai trên thực địa |
999 |
Financial assistance |
Viện trợ tài chính |
1000 |
financial audit |
kiểm toán tài chính |
1001 |
Financial capital |
Nguồn vốn về tài chính |
1002 |
Financial closure |
Khoá sổ tài chính |
1003 |
Financial closure |
kết thúc về tài chính |
1004 |
Financial completion |
Kết thúc về tài chính |
1005 |
Financial management information system |
Hệ thống thông tin quản lý tài chính |
1006 |
financial performance |
Hiệu quả hoạt động về tài chính |
1007 |
Financial resource |
Nguồn lực tài chính |
1008 |
financially sustainable |
Bền vững về tài chính |
1009 |
FINNIDA |
Cơ quan Hợp tác Phát triển Quốc tế Phần Lan |
1010 |
Finnish Department of International Development Cooperation |
Cơ quan Hợp tác Phát triển Quốc tế Phần Lan |
1011 |
Fiscal |
Thuộc về ngân sách, thuộc về tài khoá |
1012 |
fiscal balance |
Cân đối ngân sách |
1013 |
fiscal deficit |
Thâm hụt ngân sách |
1014 |
fiscal expenditure |
Chi tiêu ngân sách |
1015 |
fiscal policy |
Chính sách tài khoá |
1016 |
fiscal revenue |
Thu ngân sách |
1017 |
fiscal year |
Năm tài khoá |
1018 |
Fixed cost |
Chi phí cố định |
1019 |
Flash flood |
Lũ quét |
1020 |
Flood |
Lũ lụt |
1021 |
flood peak |
Đỉnh lũ |
1022 |
flood trough |
Chân lũ |
1023 |
Follow up on |
Triển khai tiếp theo |
1024 |
Follow-up |
Triển khai tiếp theo |
1025 |
Food |
Lương thực, thực phẩm |
1026 |
Food and Agriculture Organization of the United Nations |
Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp LHQ |
1027 |
Food deficiency |
thiếu lương thực |
1028 |
Food deficient |
Thiếu lương thực |
1029 |
Food deficit |
Thiếu lương thực |
1030 |
Food for works |
Lương thực phục vụ xây dựng công trình |
1031 |
Food insecurity |
Tình trạng thiếu an ninh lương thực |
1032 |
Food relief |
Cứu trợ lương thực |
1033 |
Food safety |
An toàn thực phẩm |
1034 |
Food security |
An ninh lương thực |
1035 |
Food-based poverty line |
Chuẩn nghèo về lương thực, thực phẩm |
1036 |
Football culture |
Văn hoá bóng đá |
1037 |
Forced migration |
Di cư cưỡng bức |
1038 |
Foreign debt |
Nợ nước ngoài |
1039 |
Foreign direct investment |
Đầu tư trực tiếp của nước ngoàI |
1040 |
Foreign direct investment |
Đầu tư trực tiếp nước ngoàI |
1041 |
Foreign investment |
Đầu tư của nước ngoàI |
1042 |
Foreign investor |
Nhà đầu tư nước ngoàI |
1043 |
Forest |
Rừng |
1044 |
Forest conservation |
Bảo tồn rừng |
1045 |
Forest coverage |
Độ che phủ của rừng |
1046 |
Forest degradation |
Tình trạng rừng xuống cấp |
1047 |
Forest management |
Quản lý rừng |
1048 |
Forest nursery |
Vườn ươm cây trồng rừng |
1049 |
Forest resources |
Tài nguyên rừng |
1050 |
Forestry |
Lâm nghiệp |
1051 |
Forestry extension |
Khuyến lâm |
1052 |
forestry extension worker |
Người làm công tác khuyến lâm |
1053 |
Formulate |
Soạn thảo |
1054 |
Formulate |
xây dựng |
1055 |
Formulation |
soạn thảo |
1056 |
Formulation |
xây dựng |
1057 |
Formulator |
người soạn thảo |
1058 |
Formulator |
Người xây dựng |
1059 |
Forward linkage |
Mối liên kết xuôi |
1060 |
Forward-looking |
Hướng tới tương lai |
1061 |
Free |
không phải trả tiền |
1062 |
Free |
Tự do |
1063 |
free exchange rate |
Tỷ giá hối đoái tự do |
1064 |
free goods |
Hàng hoá miễn phí |
1065 |
Free market |
Thị trường tự do |
1066 |
Free market |
Thị trường tự do |
1067 |
free market economy |
Nền kinh tế thị trường tự do |
1068 |
free services |
dịch vụ miễn phí |
1069 |
Free trade |
Tự do thương mại |
1070 |
free trade area |
Khu vực thương mại tự do |
1071 |
Free-standing |
Độc lập |
1072 |
free-standing technical assistance |
Trợ giúp kỹ thuật độc lập |
1073 |
Free-standing technical assistance |
Trợ giúp kỹ thuật độc lập |
1074 |
Frictional unemployment |
Tình trạng thất nghiệp dai dẳng |
1075 |
Friendly |
Hữu nghị |
1076 |
Friendly |
quan tâm đến |
1077 |
Friendly |
thân thiện với |
1078 |
Friendly |
tiện lợi |
1079 |
Fringe benefits |
Phụ cấp ngoài lương |
1080 |
Full employment |
Có việc làm đầy đủ |
1081 |
Full time |
Chuyên trách |
1082 |
Functional distribution |
Phân phối thu nhập theo chức năng |
1083 |
Functional literacy |
Biết chữ hành dụng |
1084 |
Funding instruments |
Phương thức cung cấp tài trợ |
1085 |
GAD |
Giới và phát triển |
1086 |
Galloping inflation |
Lạm phát phi mã |
1087 |
Gap |
Khoảng cách |
1088 |
Gap |
sự chênh lệch |
1089 |
Gap |
sự thiếu hụt |
1090 |
GDP |
Tổng sản phẩm quốc nội |
1091 |
Gender |
Giới |
1092 |
Gender analysis |
Phân tích về giới |
1093 |
Gender and Development |
Giới và phát triển |
1094 |
Gender awareness |
Nhận thức về giới |
1095 |
Gender blind |
không quan tâm đến vấn đề giới |
1096 |
Gender blind |
Mù về giới |
1097 |
Gender disparity |
Bất bình đẳng về giới |
1098 |
Gender equality |
Bình đẳng về giới |
1099 |
Gender equity |
Công bằng về giới |
1100 |
Gender mainstreaming |
Lồng ghép vấn đề giới |
1101 |
Gender needs |
Nhu cầu về giới |
1102 |
Gender planning |
Lập kế hoạch về giới |
1103 |
Gender relations |
Quan hệ về giới |
1104 |
Gender roles |
Vai trò về giới |
1105 |
Gender sensitive |
Nhạy cảm về giới |
1106 |
Gender-blindness |
không quan tâm đến vấn đề giới |
1107 |
Gender-blindness |
mù về giới |
1108 |
General budget support |
Hỗ trợ ngân sách |
1109 |
general poverty rate |
tỷ lệ nghèo chung |
1110 |
Generate |
sinh ra |
1111 |
Generate |
Tạo ra |
1112 |
Generation |
Tạo ra, sinh ra |
1113 |
Generic |
phổ biến cho cả loàI |
1114 |
Generic |
Thuộc về di truyền |
1115 |
generic characteristics |
Các tính chất phổ biến |
1116 |
Generically |
Mang tính phổ biến |
1117 |
Genetic |
Thuộc về nguồn gien |
1118 |
Genetic breakthrough |
Bước đột phá về công nghệ gien |
1119 |
Genetic diversity |
Đa dạng di truyền |
1120 |
Genetic diversity |
đa dạng về nguồn gien. |
1121 |
genetic engineering |
Công nghệ gien |
1122 |
genetic resources |
Các nguồn tài nguyên về gien |
1123 |
Genetically modified |
Được biến đổi gien |
1124 |
genetically modified crops |
Các cây trồng biến đổi gien |
1125 |
genetically modified organisms |
Các sinh vật biến đổi gien |
1126 |
Geographic information system |
Hệ thống thông tin địa lý |
1127 |
Geographical distribution of aid |
Phân bổ viện trợ theo vùng lãnh thổ |
1128 |
Geographical distribution of poverty |
Tình trạng nghèo theo vùng lãnh thổ |
1129 |
German Agency for Technical Cooperation |
Cơ quan Hợp tác Kỹ thuật CHLB Đức |
1130 |
Gini coefficient |
Hệ số Gini |
1131 |
Gini index |
Hệ số Gini |
1132 |
GIS |
Hệ thống thông tin địa lý |
1133 |
Global Climate change |
Sự biến đổi khí hậu toàn cầu |
1134 |
Global Environmental Facility |
Quỹ môi trường toàn cầu |
1135 |
Global trading system |
Hệ thống thương mại toàn cầu |
1136 |
global virtual team |
Nhóm làm việc ảo toàn cầu |
1137 |
Global warming |
Hiện tượng nóng lên của trái đất |
1138 |
Globalization |
Toàn cầu hoá |
1139 |
globalization of communications |
Toàn cầu hoá về thông tin |
1140 |
globalization of finance |
Toàn cầu hoá về tài chính |
1141 |
globalization of trade |
Toàn cầu hoá về thương mại |
1142 |
globalization process |
Quá trình toàn cầu hoá |
1143 |
GNP |
Tổng sản phẩm quốc dân |
1144 |
Good governance |
Điều hành quốc gia tốt |
1145 |
Good money |
Đồng tiền tốt |
1146 |
Governance |
quản lý quốc gia |
1147 |
Governance |
Điều hành quốc gia |
1148 |
Government-led |
do Chính phủ chủ trì |
1149 |
Government-led |
Do Chính phủ chủ đạo |
1150 |
Grace period |
Giai đoạn hoãn trả nợ |
1151 |
Grant |
Viện trợ không hoàn lại |
1152 |
Grant element |
thành tố hỗ trợ |
1153 |
Grant element |
Yếu tố không hoàn lại |
1154 |
Grassroots |
Cấp cơ sở |
1155 |
grassroots Decree |
Nghị địnhvề thực hiện quy chế dân chủ cơ sở. |
1156 |
Grassroots democracy |
Dân chủ cơ sở |
1157 |
Green account |
Tài khoản xanh |
1158 |
green acounting |
Kế toán xanh |
1159 |
Green revolution |
Cuộc cách mạng xanh |
1160 |
Green tourism |
Du lịch xanh |
1161 |
Greenhouse effect |
Hiệu ứng nhà kính |
1162 |
Greenhouse gases |
Các chất khí gây hiệu ứng nhà kính |
1163 |
Gross domestic product |
Tổng sản phẩm quốc nội |
1164 |
Gross enrolment ratio |
Tỷ lệ đi học chung |
1165 |
Gross national product |
Tổng sản phẩm quốc dân |
1166 |
Growth |
Sự tăng trưởng |
1167 |
Growth model |
Mô hình tăng trưởng |
1168 |
growth pole |
Cực tăng trưởng |
1169 |
growth potential |
Tiềm năng tăng trưởng |
1170 |
growth rate |
Tỷ lệ tăng trưởng. |
1171 |
Growth theory |
Lý thuyết tăng trưởng |
1172 |
Growth with equity |
Tăng trưởng đi đôi với bình đẳng |
1173 |
GTZ |
Cơ quan Hợp tác Kỹ thuật CHLB Đức |
1174 |
Guinea worm diseases |
Bệnh giun Ghi-nê |
1175 |
Ha Long Bay ecomuseum feasibility study |
Nghiên cứu khả thi về bảo tàng sinh thái Vịnh Hạ Long. |
1176 |
Habitat |
Nơi sinh sống |
1177 |
Habitat |
nơi ở |
1178 |
Habitat management area |
Khu bảo tồn sinh cảnh |
1179 |
Handicapped |
Bị tàn tật |
1180 |
hard core poverty |
Tình trạng nghèo cùng cực |
1181 |
Hard-core addict |
Người nghiện nặng |
1182 |
Harmonization |
dung hoà |
1183 |
Harmonization |
Làm hài hoà |
1184 |
Harmonize |
dung hoà |
1185 |
Harmonize |
Làm hài hoà |
1186 |
Hazardous waste |
Chất thải độc hại |
1187 |
Healthy competition |
Cạnh tranh lành mạnh |
1188 |
Heavily Indebted Poor Countries Initiative |
Sáng kiến giảm nợ cho các nước nghèo |
1189 |
Heritage |
Di sản |
1190 |
Heritage conservation |
Bảo tồn di sản |
1191 |
Heritage criteria |
Các tiêu chí chọn di sản |
1192 |
Heritage economics |
Kinh tế học di sản |
1193 |
Heritage interpretation |
Thuyết minh di sản |
1194 |
Heritage-based tourism |
Du lịch di sản |
1195 |
Hidden cost |
Chí phí ẩn |
1196 |
Hidden unemployment |
Thất nghiệp ẩn |
1197 |
High income country |
Nước có thu nhập cao |
1198 |
high rate of return |
Tỷ suất sinh lời cao |
1199 |
High risk |
Nguy cơ cao |
1200 |
high risk behaviour |
Hành vi có nguy cơ cao |
1201 |
high risk group |
Nhóm có nguy cơ cao |
1202 |
High technology |
Công nghệ cao |
1203 |
High yielding variety |
giống có năng suất cao |
1204 |
High yielding variety |
Giống tăng sản |
1205 |
High-powered money |
Đồng tiền mạnh |
1206 |
High-risk behavior |
Hành vi có nguy cơ cao |
1207 |
Higher education |
Giáo dục cao học. |
1208 |
highest bidder |
người bỏ thầu cao nhất |
1209 |
HIPCI |
Sáng kiến giảm nợ cho các nước nghèo |
1210 |
HIV |
Vi-rút gây suy giảm miễn dịch ở người |
1211 |
HIV testing |
Xét nghiệm HIV |
1212 |
HIV testing with informed consent |
Xét nghiệm HIV có sự ưng thuận sau khi đã được thông tin đầy đủ |
1213 |
HIV-negative |
HIV âm tính |
1214 |
HIV-positive |
HIV dương tính |
1215 |
HIV/AIDS awareness |
Nhận thức về HIV/AIDS |
1216 |
HIV/AIDS endemic |
Dịch bệnh HIV/AIDS |
1217 |
Holistic |
Mang tính tổng hợp |
1218 |
holistic approach |
Phương pháp tiếp cận tổng hợp |
1219 |
Home-based drug treatment |
Cai nghiện tại nhà |
1220 |
Horizontal linkage |
Mối liên kết ngang |
1221 |
Household |
Hộ |
1222 |
Household economy |
Kinh tế hộ gia đình |
1223 |
household head |
Chủ hộ |
1224 |
Household living standards survey |
Điều tra mức sống hộ gia đình |
1225 |
household size |
quy mô hộ. |
1226 |
household size |
Số nhân khẩu trong hộ |
1227 |
Human capital |
Nguồn vốn con người |
1228 |
Human capital |
Nguồn vốn về con người |
1229 |
Human development |
Phát triển con người |
1230 |
Human development index |
Chỉ số phát triển con người |
1231 |
Human Development Report |
Báo cáo Phát triển Con người |
1232 |
Human ecology |
Sinh thái học nhân văn |
1233 |
Human environment |
Môi trường nhân văn |
1234 |
Human Immunodeficiency Virus |
Vi-rút gây suy giảm miễn dịch ở người |
1235 |
Human poverty |
Tình trạng nghèo tổng hợp |
1236 |
Human resources |
Nguồn nhân lực |
1237 |
Human resources development |
Phát triển nguồn nhân lực |
1238 |
Human rights |
Các quyền con người |
1239 |
Human rights |
Quyền con người |
1240 |
Human trafficking |
Buôn bán người |
1241 |
Humanitarian aid |
Viện trợ nhân đạo |
1242 |
Hunger |
Đói |
1243 |
hunger elimination |
Xoá đói |
1244 |
hunger eradication |
Xoá đói |
1245 |
Hunting reserve |
Khu dự trữ săn bắn |
1246 |
Hyper - inflation |
Siêu lạm phát |
1247 |
Hyperinflation |
Siêu lạm phát |
1248 |
ICT |
Công nghệ thông tin và truyền thông |
1249 |
ICT for development |
Công nghệ thông tin và truyền thông phục vụ phát triển, |
1250 |
Identification |
nhận diện |
1251 |
Identification |
Sự xác định |
1252 |
Identify |
nhận diện |
1253 |
Identify |
Xác định |
1254 |
Idle money |
Đồng tiền nhàn rỗi |
1255 |
IFAD |
Quỹ Quốc tế về Phát triển Nông nghiệp |
1256 |
ILO |
Tổ chức Lao động Quốc tế |
1257 |
IMF |
Quỹ Tiền tệ Quốc tế |
1258 |
Immediate objective |
Mục tiêu trực tiếp |
1259 |
Immunization |
Tiêm chủng |
1260 |
Immunization coverage |
Diện tiêm chủng |
1261 |
Impact |
Tác động |
1262 |
impact analysis |
Phân tích tác động |
1263 |
impact assessment |
Đánh giá tác động |
1264 |
Impact evaluation |
Đánh giá tác động |
1265 |
Impact on |
Tác động đến |
1266 |
Imperfect competition |
Cạnh tranh không hoàn hảo |
1267 |
Implementation |
Thực hiện |
1268 |
Implementation rate |
Tỷ lệ vốn thực hiện |
1269 |
Implementing agency |
chủ dự án |
1270 |
Implementing agency |
Cơ quan thực hiện dự án |
1271 |
Implementing arrangements |
Cách tổ chức thực hiện dự án |
1272 |
Import |
Nhập khẩu |
1273 |
Import controls |
Các biện pháp kiểm soát nhập khẩu |
1274 |
Import quota |
Hạn ngạch nhập khẩu |
1275 |
Import substitution policy |
Chính sách thay thế nhập khẩu |
1276 |
import value |
Kim ngạch nhập khẩu |
1277 |
Import-substituting industrialization |
Công nghiệp hoá để thay thế nhập khẩu |
1278 |
In cash contribution |
Đóng góp bằng tiền mặ |
1279 |
In demand |
Được nhiều người yêu cầu |
1280 |
in demand |
được ưa chuộng |
1281 |
In kind contribution |
Đóng góp bằng hiện vật |
1282 |
In transition |
Trong giai đoạn chuyển đổi |
1283 |
inactive money |
Đồng tiền nhàn rỗi |
1284 |
Incentive |
Biện pháp khuyến thích |
1285 |
Incentive |
vật khuyến khích |
1286 |
Incentive payments system |
Hệ thống thanh toán khuyến khích |
1287 |
Inception report |
Báo cáo ban đầu |
1288 |
Income |
Thu nhập |
1289 |
Income distribution |
Phân phối thu nhập |
1290 |
Income generation |
Tạo thu nhập |
1291 |
Income quintile |
Nhóm điều tra theo thu nhập |
1292 |
Income tax |
Thuế thu nhập |
1293 |
Income-based poverty line |
Chuẩn nghèo về thu nhập |
1294 |
Incorporate |
Lồng ghép |
1295 |
Incorporate |
sát nhập |
1296 |
Incorporation |
Sự lồng ghép |
1297 |
Increasing rate of returns to scale |
Tỷ lệ sinh lợi gia tăng theo quy mô |
1298 |
Incremental cost |
Chi phí gia tăng |
1299 |
Incur |
Thực hiện |
1300 |
Indebted |
Mắc nợ |
1301 |
Indebtedness |
Tình trạng mắc nợ |
1302 |
Independent audit |
Kiểm toán độc lập |
1303 |
independent evaluation |
đánh giá độc lập |
1304 |
Indicative |
mang tính hướng dẫn |
1305 |
Indicative |
Mang tính định hướng |
1306 |
indicative budget allocation |
Dự kiến phân bổ ngân sách |
1307 |
Indicator |
Tiêu chí |
1308 |
indicitave planning |
Lập kế hoạch định hướng |
1309 |
Indigeneous knowledge |
Kiến thức bản địa |
1310 |
Indigeneous knowledge |
kiến thức địa phương |
1311 |
Indigenous |
Bản xứ, bản địa |
1312 |
indigenous experiences |
Kinh nghiệm bản địa |
1313 |
indigenous initiatives |
sáng kiến bản địa |
1314 |
indigenous people |
Người dân bản địa |
1315 |
Indirect beneficiary |
Người thụ hưởng gián tiếp |
1316 |
Indirect incentive |
Biện pháp khuyến khích gián tiếp |
1317 |
Individual |
Thuộc về cá nhân |
1318 |
individual capacity |
Năng lực cá nhân |
1319 |
individual level |
Cấp độ cá nhân |
1320 |
Industrial |
Thuộc về công nghiệp |
1321 |
Industrial crops |
Cây công nghiệp |
1322 |
Industrial development |
Phát triển công nghiệp |
1323 |
Industrial economics |
Kinh tế học công nghiệp |
1324 |
Industrial extension |
Khuyến công |
1325 |
Industrial integration |
Hội nhập công nghiệp |
1326 |
Industrial investment |
Đầu tư công nghiệp |
1327 |
Industrial management |
Quản lý công nghiệp |
1328 |
Industrial park |
Khu công nghiệp |
1329 |
Industrial policy and planning |
Chính sách và quy hoạch công nghiệp |
1330 |
Industrial pollutants and wastes |
Chất gây ô nhiễm và chất thải công nghiệp |
1331 |
Industrial pollution |
Ô nhiễm công nghiệp |
1332 |
Industrial property rights |
Quyền sở hữu công nghiệp |
1333 |
Industrial property rights |
Quyền sở hữu tài sản công nghiệp |
1334 |
Industrial sewage |
Nước thải công nghiệp |
1335 |
Industrialization |
Công nghiệp hoá |
1336 |
industrialization and modernization strategy |
Chiến lược công nghiệp hoá và hiện đại hoá |
1337 |
Inequality |
sự bất bình đẳng |
1338 |
Inertia |
sức ì |
1339 |
Inertia |
Sự trì trệ |
1340 |
Infant industry |
công nghiệp non trẻ |
1341 |
Infant mortality |
Tử vong ở trẻ sơ sinh |
1342 |
Infant mortality rate |
tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh |
1343 |
Infant mortality rate |
Tỷ suất tử vong ở trẻ sơ sinh |
1344 |
Infants with low birth-weight |
Trẻ sơ sinh thiếu cân |
1345 |
Infectious diseases |
Bệnh truyền nhiễm |
1346 |
Inflation |
Lạm phát |
1347 |
inflation rate |
Tỷ lệ lạm phát |
1348 |
Inflationary |
Thuộc về lạm phát |
1349 |
inflationary pressures |
Sức ép lạm phát |
1350 |
inflationary Process |
Quá trình lạm phát |
1351 |
inflationary spiral |
Vòng xoáy lạm phát |
1352 |
Informal credit association |
Hội chơi hụi |
1353 |
Informal sector |
Khu vực kinh tế không chính quy |
1354 |
Informant |
Người cung cấp thông tin |
1355 |
Information |
Thông tin |
1356 |
information analysis |
Phân tích thông tin |
1357 |
Information and Communications Technology |
Công nghệ thông tin và truyền thông |
1358 |
information dissemination |
Phổ biến thông tin |
1359 |
information exchange |
Trao đổi thông tin |
1360 |
information management |
Quản lý thông tin |
1361 |
information policy |
Chính sách thông thin |
1362 |
information processing |
Xử lý thông tin |
1363 |
information requirements |
Nhu cầu thông tinh |
1364 |
information retrieval |
Truy cập thông tin |
1365 |
information sharing |
Chia sẻ thông tin |
1366 |
information storage |
Lưu trữ thông tin |
1367 |
information superhighway |
Xa lộ thông tin |
1368 |
information systems |
Các hệ thống thông tin |
1369 |
information technology |
Công nghệ thông tin |
1370 |
Informed |
Có đủ thông tin |
1371 |
Infrastructural capital |
Nguồn vốn về kết cấu hạ tầng; |
1372 |
Injecting drug user |
Người tiêm chích ma tuý |
1373 |
Input |
Đầu vào |
1374 |
Input - output budgeting |
Phương pháp lập ngân sách theo đầu vào và đầu ra |
1375 |
Input mobilization |
Huy động đầu vào |
1376 |
Institution |
thể chế |
1377 |
Institution |
Định chế |
1378 |
Institution building |
Xây dựng thể chế. |
1379 |
institution building project |
Dự án xây dựng thể chế |
1380 |
Institutional |
Thuộc về thể chế |
1381 |
Institutional analysis |
Phân tích thể chế |
1382 |
institutional capacity |
Năng lực thể chế |
1383 |
Institutional capital |
Nguồn vốn về thể chế |
1384 |
Institutional environment |
Môi trường thể chế |
1385 |
institutional framework |
Khuôn khổ thể chế |
1386 |
institutional level |
Cấp độ thể chế |
1387 |
Institutional memory |
bộ nhớ của tổ chức |
1388 |
Institutional memory |
Trí nhớ của tổ chức |
1389 |
Institutionalization |
Sự thể chế hoá |
1390 |
Institutionalize |
Thể chế hoá |
1391 |
Intangible |
phi vật thể |
1392 |
Intangible |
Vô hình |
1393 |
intangible asset |
Tài sản phi vật thể |
1394 |
intangible asset |
Tài sản vô hình |
1395 |
intangible cultural heritage |
Di sản văn hoá phi vật thể |
1396 |
intangible heritage |
Di sản phi vật thể |
1397 |
intantible value |
gía trị phi vật thể |
1398 |
intantible value |
gía trị vô hình |
1399 |
Integrate |
gắn kết |
1400 |
Integrate |
hội nhập |
1401 |
Integrate |
Lồng ghép |
1402 |
Integrated |
Mang tính tổng hợp, lồng ghép |
1403 |
Integrated agriculture |
Nông nghiệp toàn diện |
1404 |
integrated approach |
Phương pháp tiếp cận tổng hợp, lồng ghép; ~ rural development: Phát triển nông thôn tổng hợp |
1405 |
Integrated Coastal zone management |
Quản lý tổng hợp dải ven bờ |
1406 |
Integrated pest management |
Quản lý sâu bệnh tổng hợp |
1407 |
Integrated pollution control |
Kiểm soát ô nhiễm tổng hợp. |
1408 |
Integration |
Sự lồng ghép, gắn kết, hội nhập |
1409 |
Integration roadmap |
Lộ trình hội nhập |
1410 |
Intellectual property rights |
Quyền sở hữu trí tuệ |
1411 |
Intensive |
Chuyên sâu, có cường độ lớn |
1412 |
Intensive farming |
Thâm canh |
1413 |
Inter-cropping |
Xen canh |
1414 |
Interact |
Có quan hệ tương hỗ |
1415 |
Interact |
tác động lẫn nhau |
1416 |
Interaction |
Quan hệ tương hỗ |
1417 |
Interactive |
Mang tính chất tương hỗ |
1418 |
Interactive learning |
học hỏi hai chiều |
1419 |
Interactive learning |
Học hỏi tương tác |
1420 |
Interest |
Lợi ích |
1421 |
interest group |
Nhóm lợi ích |
1422 |
Intern |
người học việc |
1423 |
Intern |
Thực tập sinh |
1424 |
Internal |
Bên trong |
1425 |
Internal |
nội tại |
1426 |
Internal |
trong nước |
1427 |
Internal audit |
Kiểm toán nội bộ |
1428 |
internal cost |
Chi phí nội tại |
1429 |
Internal evaluation |
Đánh giá nội bộ |
1430 |
internal labour market |
Thị trường lao động trong nước |
1431 |
Internal migration |
Di cư nội địa |
1432 |
Internal rate of return |
Tỷ suất lợi tức nội hoàn |
1433 |
internal resources |
Nguồn lực trong nước |
1434 |
internal resources |
nội lực |
1435 |
internal savings |
Nguồn tích luỹ trong nước |
1436 |
Internalization |
lồng ghép vào quy trình nội bộ |
1437 |
Internalization |
Nội hoá |
1438 |
Internalization |
tính gộp vào cơ chế giá |
1439 |
internalization of environmental costs |
Tính gộp chi phí môi trường |
1440 |
internalization of participatory methods |
Lồng ghép các phương pháp tiếp cận có sự tham gia của người dân |
1441 |
Internalize |
lồng ghép vào quy trình nội bộ |
1442 |
Internalize |
Nội địa hoá |
1443 |
Internalize |
tính gộp vào cơ chế giá |
1444 |
Internally displaced persons |
Người lánh nạn trong nước |
1445 |
International and regional integration |
Hội nhập quốc tế và khu vực |
1446 |
International Bank for Reconstruction and Development |
Ngân hàng Quốc tế về Tái thiết và Phát triển |
1447 |
International bidding |
Đấu thầu quốc tế |
1448 |
International Center for the Settlement of Investment Disputes |
Trung tâm Quốc tế về Giải quyết Tranh chấp Đầu tư |
1449 |
International Development Association |
Hiệp hội Phát triển Quốc tế |
1450 |
International Finance Corporation |
Công ty Tài chính Quốc tế |
1451 |
International financing institutions |
Các tổ chức tài chính quốc tế |
1452 |
International Fund for Agricultural Development |
Quỹ Quốc tế về Phát triển Nông nghiệp |
1453 |
International Labour Organization |
Tổ chức Lao động Quốc tế |
1454 |
international open bidding |
Đấu thầu quốc tế mở |
1455 |
International procurement |
Mua sắm quốc tế |
1456 |
International public goods |
Hàng hoá công cộng quốc tế |
1457 |
international restricted bidding |
Đấu thầu quốc tế hạn chế |
1458 |
Internationally comparable poverty line |
Chuẩn nghèo quốc tế |
1459 |
Internet |
Mạng vi tính toàn cầu |
1460 |
Internet access service |
Dịch vụ truy cập internet |
1461 |
Internet application service |
Dịch vụ ứng dụng internet |
1462 |
Internet content provider |
Người cung cấp dịch vụ thông tin internet |
1463 |
Internet exchange provider |
Người cung cấp dịch vụ kết nối internet |
1464 |
Internet exchange service |
Dịch vụ kết nối internet |
1465 |
Internet service provider |
Người cung cấp dịch vụ internet |
1466 |
Internship |
học việc |
1467 |
Internship |
Thực tập |
1468 |
Interntional Monetary Fund |
Quỹ Tiền tệ Quốc tế |
1469 |
Intravenous drug user |
Người tiêm chích ma tuý |
1470 |
Investment |
Đầu tư |
1471 |
Investment environment |
Môi trường đầu tư |
1472 |
Investment planning |
Lập kế hoạch đầu tư |
1473 |
Investment programme |
Chương trình đầu tư |
1474 |
Investment-related |
Hỗ trợ đầu tư |
1475 |
investment-related project |
Dự án hỗ trợ đầu tư |
1476 |
investment-related technical assistance |
Trợ giúp kỹ thuật hỗ trợ đầu tư |
1477 |
Invisible hand |
Bàn tay vô hình |
1478 |
Invitation to bid |
Thư mời thầu |
1479 |
Inward-looking |
Hướng nội |
1480 |
Iodine |
Chất i-ốt |
1481 |
Iodine deficiency |
Thiếu chất i-ốt |
1482 |
Iodization of salt |
Làm muối i-ốt |
1483 |
Iodized salt |
Muối i-ốt |
1484 |
Japan International Cooperation Agency |
Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản |
1485 |
JICA |
Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản |
1486 |
Job |
Công việc |
1487 |
Job counseling |
Hướng nghiệp |
1488 |
Job creation |
Tạo việc làm |
1489 |
Job description |
Bản mô tả công việc |
1490 |
Job description |
chức năng và nhiệm vụ |
1491 |
Job generation |
Tạo việc làm |
1492 |
Job requirements |
Yêu cầu đối với một công việc |
1493 |
Job satisfaction |
Sự hài lòng đối với một công việc |
1494 |
Job seeker |
Người tìm việc làm |
1495 |
Jobless |
Không có việc làm |
1496 |
Jobless |
không tạo ra việc làm |
1497 |
jobless growth |
Sự tăng trưởng không tạo ra việc làm |
1498 |
jobless people |
Những người không có việc làm |
1499 |
jobless people |
thất nghiệp |
1500 |
Justification |
biện minh |
1501 |
Justification |
Luận chứng |
1502 |
Justify |
Biện minh, |
1503 |
Justify |
lý giải |
1504 |
Juvenile delinquency |
Tình trạng phạm tội trong thanh thiếu niên |
1505 |
Juvenile delinquents |
Những thanh thiếu niên phạm tội |
1506 |
Key |
Chìa khoá |
1507 |
Key |
then chốt |
1508 |
Key informant |
Người cung cấp thông tin chủ yếu |
1509 |
key informant interviews |
Phỏng vấn những người cung cấp thông tin chủ yếu |
1510 |
Know-how |
Bí quyết |
1511 |
Knowledge |
kiến thức |
1512 |
Knowledge |
Tri thức |
1513 |
Knowledge accumulation |
nâng cao kiến thức |
1514 |
Knowledge accumulation |
Tích luỹ kiến thức |
1515 |
Knowledge bank |
Ngân hàng tri thức |
1516 |
Knowledge economy |
Kinh tế tri thức |
1517 |
knowledge exchange |
trau dồi kiến thức |
1518 |
Knowledge for development |
Tri thức phục vụ phát triển |
1519 |
Knowledge gap |
Khoảng cách tri thức |
1520 |
Knowledge hoarding |
Đầu cơ tri thức |
1521 |
knowledge hoarding mentality |
Tâm lý đầu cơ tri thức |
1522 |
knowledge hoarding propensity |
Xu hướng đầu cơ tri thức |
1523 |
Knowledge industry |
Công nghiệp tri thức |
1524 |
Knowledge intensive |
có hàm lượng tri thức cao |
1525 |
Knowledge intensive |
Có nhiều tri thức |
1526 |
Knowledge management |
Quản lý tri thức |
1527 |
Knowledge network |
Mạng lưới kiến thức |
1528 |
Knowledge network |
Mạng lưới tri thức |
1529 |
Knowledge sharing |
Chia xẻ tri thức |
1530 |
Knowledge transfer |
Chuyển giao tri thức |
1531 |
Knowledge worker |
Người lao động tri thức |
1532 |
Knowledge-based |
Dựa vào tri thức |
1533 |
knowledge-based development |
Phát triển dựa vào tri thức |
1534 |
Knowledge-based economy |
Nền kinh tế dựa vào tri thức |
1535 |
knowledge-based organization |
Một tổ chức có tri thức vững vàng |
1536 |
knowledge-based organization |
Một tổ chức dựa vào tri thức |
1537 |
Knowledgeable |
Am hiểu, hiểu biết nhiều |
1538 |
KOICA |
Cơ quan Hợp tác Quốc tế Hàn Quốc |
1539 |
Korea International Cooperation Agency |
Cơ quan Hợp tác Quốc tế Hàn Quốc |
1540 |
Labour |
Lao động |
1541 |
Labour administration |
Quản lý lao động |
1542 |
Labour Code |
Bộ luật Lao động |
1543 |
Labour contract |
Hợp đồng lao động |
1544 |
Labour costs per unit of output |
Chi phí lao động trên đơn vị sản lượng |
1545 |
Labour court |
Toà án lao động |
1546 |
Labour demand |
Lượng cầu lao động |
1547 |
Labour dispute |
Tranh chấp lao động |
1548 |
Labour economics |
Kinh tế học lao động |
1549 |
Labour exchange |
Trao đổi lao động |
1550 |
Labour force |
Lực lượng lao động |
1551 |
Labour intensive |
Cần nhiều lao động |
1552 |
Labour legislation |
Luật pháp về lao động |
1553 |
Labour market |
Thị trường lao động |
1554 |
Labour mobility |
Tính cơ động của lao động |
1555 |
Labour redundancy |
Dư thừa lao động |
1556 |
Labour relations |
Quan hệ lao động |
1557 |
Labour shortage |
Thiếu lao động |
1558 |
Labour supply |
Lượng cung lao động |
1559 |
Labour surplus |
Lao động dư thừa |
1560 |
Labour-intensive |
Sử dụng nhiều lao động |
1561 |
Labour-saving |
Tiết kiệm lao động |
1562 |
Labourer |
Người lao động |
1563 |
Land |
Đất đai |
1564 |
Land degradation |
Tình trạng đất xuống cấp |
1565 |
land law |
Luật đất đai |
1566 |
Land ownership |
Quyền sở hữu đất đai |
1567 |
Land pollution |
Ô nhiễm đất |
1568 |
Land reform |
Cải cách ruộng đất |
1569 |
Land tenure |
Hạn điền, thời gian sử dụng đất |
1570 |
Land use planning |
Quy hoạch sử dụng đất |
1571 |
Landless |
Không có đất đai |
1572 |
Landlocked countries |
Các nước không có bờ biển |
1573 |
Landscape |
Cảnh quan |
1574 |
landscape analysis |
Phân tích cảnh quan |
1575 |
landscape conservation |
Bảo tồn cảnh quan |
1576 |
Landscape ecology |
Sinh thái cảnh quan |
1577 |
Law |
bộ luật |
1578 |
Law |
Luật pháp |
1579 |
Law enactment |
Ban hành luật pháp |
1580 |
Law enforcement |
Thi hành luật pháp |
1581 |
Law implementation |
Thực hiện luật pháp |
1582 |
Law making |
Làm luật, xây dựng luật |
1583 |
Law of Diminishing Returns |
Quy luật lợi tức giảm dần |
1584 |
Law of the Sea |
Luật biển |
1585 |
law on the State Budget |
Luật ngân sách Nhà nước |
1586 |
Laws of supply and demand |
Quy luật cung - cầu |
1587 |
Lay-of pay |
Lương nghỉ việc |
1588 |
Lay-off |
nghỉ việc tạm thời |
1589 |
Lay-off |
Sự giãn thợ |
1590 |
Lead |
Chủ đạo |
1591 |
Lead |
đầu tàu |
1592 |
lead donor |
Nhà tài trợ chính |
1593 |
lead role |
Vai trò chủ đạo |
1594 |
lead role |
vai trò đầu tàu |
1595 |
Lead time |
Thời gian cần thiết để hoàn thành một công việc |
1596 |
Learning |
Học hỏi |
1597 |
Learning by doing |
Vừa học vừa làm |
1598 |
Learning organization |
Tổ chức có học hỏi |
1599 |
Least Developed Countries |
Các nước kém phát triển nhất |
1600 |
Legal |
thuộc về luật pháp |
1601 |
Legal |
Thuộc về pháp lý |
1602 |
legal corridor |
Hành lang pháp lý |
1603 |
legal environment |
Môi trường pháp lý |
1604 |
legal framework |
Khuôn khổ pháp lý |
1605 |
legal reform |
Cải cách luật pháp |
1606 |
Legally-binding |
Ràng buộc về mặt pháp lý |
1607 |
Lending |
Cho vay |
1608 |
lending organization |
Tổ chức cho vay |
1609 |
lending programme |
Chương trình cho vay |
1610 |
lending rate |
Lãi suất cho vay |
1611 |
Lessons learned |
Bài học |
1612 |
Level of educational attainment |
Trình độ học vấn |
1613 |
Level playing field |
Sân chơi bình đẳng |
1614 |
Leverage |
Kích thích |
1615 |
Leverage |
thu hút |
1616 |
Liberalization |
Sự tự do hoá |
1617 |
Liberalize |
Tự do hoá |
1618 |
Life |
Cuộc sống |
1619 |
Life |
thời hạn |
1620 |
Life |
tuổi thọ |
1621 |
Life expectancy |
Tuổi thọ |
1622 |
life expectancy at birth |
Tuổi thọ trung bình |
1623 |
Life skills education |
Giáo dục về những kỹ năng sống |
1624 |
Life skills education |
giáo dục về những điều cần biết trong cuộc sống |
1625 |
Limited bidding |
Đấu thầu hạn chế |
1626 |
Line agency |
Cơ quan chủ quản |
1627 |
Line agency |
cơ quan cấp trên trực tiếp |
1628 |
Line Ministry |
Bộ chủ quản |
1629 |
Linkage |
Mối liên kết |
1630 |
Literacy |
Biết chữ |
1631 |
literacy rate |
Tỷ lệ người biết chữ |
1632 |
literacy rate among adults |
Tỷ lệ biết chữ ở người lớn |
1633 |
Livelihoods |
Cách kiếm sống |
1634 |
Livelihoods |
kế sinh nhai |
1635 |
Living costs |
Chi phí sinh hoạt |
1636 |
Loan |
Khoản cho vay |
1637 |
Loan |
khoản vay |
1638 |
Local area network |
Mạng vi tính cục bộ |
1639 |
Local bidding |
Đấu thầu trong nước |
1640 |
Local costs |
Chi phí tại chỗ |
1641 |
Local procurement |
Mua sắm trong nước |
1642 |
logframe |
Khung lôgíc |
1643 |
Logframe analysis |
Phân tích khung lôgíc |
1644 |
Logical framework |
Khung lôgíc |
1645 |
Long-term aid |
Viện trợ dài hạn |
1646 |
long-term vision |
Tầm nhìn dài hạn |
1647 |
Low income country |
Nước có mức thu nhập thấp |
1648 |
Lower middle income country |
Nước có mức thu nhập trung bình thấp |
1649 |
Lower secondary education |
Giáo dục trung học cơ sở |
1650 |
lowest bidder |
người bỏ thầu thấp nhất |
1651 |
Lump-sum |
Trọn gói |
1652 |
lump-sum contract |
Hợp đồng khoán gọn |
1653 |
lump-sum payment |
Trả trọn gói |
1654 |
lump-sum price |
Giá trọn gói |
1655 |
Macro environment |
Môi trường vĩ mô |
1656 |
Macroeconomic |
Thuộc kinh tế vĩ mô |
1657 |
Macroeconomics |
Kinh tế học vĩ mô |
1658 |
Mainstream |
Lồng ghép |
1659 |
Mainstreaming |
Sự lồng ghép |
1660 |
Male head of household |
Chủ hộ là nam |
1661 |
Male to female transmission of HIV |
Sự lan truyền HIV từ nam giới sang nữ giới |
1662 |
Male-headed household |
Hộ do nam giới làm chủ hộ |
1663 |
Malnourished |
Bị suy dinh dưỡng |
1664 |
malnourished children |
Trẻ em suy dinh dưỡng |
1665 |
Malnutrition |
Sự suy dinh dưỡng |
1666 |
Man-made capital |
Nguồn vốn do con người tạo ta |
1667 |
Man-made disaster |
Tai hoạ do con người gây ra |
1668 |
Manageable |
có thể kiểm soát được |
1669 |
Manageable |
Có thể quản lý được |
1670 |
Managed forest |
Rừng quản lý |
1671 |
Managed resource area |
Khu bảo tồn tài nguyên được quản lý |
1672 |
Management |
Quản lý |
1673 |
Management arrangements |
Cách tổ chức quản lý |
1674 |
Management by objectives |
Quản lý theo mục tiêu |
1675 |
Management consultant |
Chuyên gia tư vấn quản lý |
1676 |
Management information system |
Hệ thống thông tin quản lý |
1677 |
management science |
Khoa học quản lý |
1678 |
management skills |
Kỹ năng quản lý |
1679 |
management style |
Phong cách quản lý |
1680 |
management training |
Đào tạo về công tác quản lý |
1681 |
Mandatory HIV testing |
Xét nghiệm HIV bắt buộc |
1682 |
Marginalization |
Gạt ra ngoài lề |
1683 |
Marginalize |
Gạt ra ngoài lề |
1684 |
Marginalized |
Bị gạt ra ngoài lề |
1685 |
Marginalized |
phải chịu thiệt thòi |
1686 |
marginalized groups |
Những nhóm dân cư phải chịu thiệt thòi, bị gạt ra ngoài lề |
1687 |
Marine aquaculture |
Nuôi trồng thuỷ sản biển |
1688 |
Marine ecology |
Sinh thái biển. |
1689 |
Marine pollution |
Ô nhiễm biển |
1690 |
marine protected area |
Khu vực bảo tồn trên biển |
1691 |
Marital fertility rate |
Tỷ suất sinh trong giá thú |
1692 |
Market |
Thị trường |
1693 |
Market demand |
Lượng cầu của thị trường |
1694 |
Market economy |
Kinh tế thị trường |
1695 |
Market economy |
Nền kinh tế thị trường |
1696 |
Market equilibrium |
Cân bằng thị trường |
1697 |
Market failure |
Thất bại của thị trường |
1698 |
Market for knowledge |
Thị trường tri thức |
1699 |
Market forces |
Các tác nhân thị trường |
1700 |
Market institutions |
Các định chế thị trường |
1701 |
Market instruments |
Các công cụ thị trường |
1702 |
Market orientation |
Định hướng thị trường |
1703 |
Market prices |
Giá thị trường |
1704 |
Market share |
Thị phần |
1705 |
Market supply |
Lượng cung của thị trường |
1706 |
Market-oriented |
Theo định hướng thị trường |
1707 |
market-oriented economy |
Nền kinh tế theo định hướng thị trường |
1708 |
Marketing |
Tiếp thị |
1709 |
marketing plan |
Kế hoạch tiếp thị |
1710 |
marketing strategy |
Chiến lược tiếp thị |
1711 |
Master plan |
Quy hoạch tổng thể |
1712 |
Maternal mortality |
Tử vong ở bà mẹ. |
1713 |
Maternal mortality rate |
Tỷ lệ tử vong ở các bà mẹ |
1714 |
Maturity period |
Thời hạn phải trả nợ |
1715 |
means of verification |
cách thức để kiểm chứng |
1716 |
Measurable |
Có thể đo được |
1717 |
measurable impact |
Tác động có thể đo lường được |
1718 |
measurable indicator |
Tiêu chí có thể đo lường được |
1719 |
Medical benefits |
Trợ cấp y tế |
1720 |
Medium-term expenditure framework |
Khuôn khổ chi tiêu trung hạn |
1721 |
Mekong River Commission |
Uỷ hội quốc tế về sông Mê-công |
1722 |
Mental diseases |
Bệnh tâm thần |
1723 |
Merging |
Sát nhập |
1724 |
Merit-based |
Dựa vào kết quả |
1725 |
Micro-credit |
Tín dụng quy mô nhỏ |
1726 |
Micro-nutrient |
Chất dinh dưỡng vi lượng |
1727 |
micro-nutrient deficiency |
Thiếu chất dinh dưỡng vi lượng |
1728 |
micro-nutrient deficient |
Thiếu chất dinh dưỡng vi lượng |
1729 |
Microeconomic |
Thuộc về kinh tế vi mô |
1730 |
Microeconomics |
Kinh tế học vi mô |
1731 |
Mid-term |
Giữa kỳ |
1732 |
mid-term evaluation |
Đánh giá giữa kỳ |
1733 |
mid-term review |
Kiểm điểm giữa kỳ |
1734 |
Middle income country |
Nước có mức thu nhập trung bình |
1735 |
Migration |
Sự di cư |
1736 |
Millennium Declaration |
Tuyên bố Thiên niên kỷ |
1737 |
Millennium Development Goals |
Các mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ |
1738 |
Millennium Summit |
Hội nghị thượng đỉnh Thiên niên kỷ |
1739 |
Mission |
phái đoàn |
1740 |
Mission |
sứ mệnh |
1741 |
Mission |
Tôn chỉ |
1742 |
mission statement |
Bản tuyên bố mục đích |
1743 |
mission statement |
Bản tuyên bố về tôn chỉ |
1744 |
Mixed credit |
Tín dụng hỗ hợp. |
1745 |
Mixed economy |
Nền kinh tế hỗn hợp |
1746 |
Mixed farming |
Xen canh |
1747 |
Mobile labour force |
Lực lượng lao động thuyên chuyển linh hoạt |
1748 |
Mobilization |
Vận động, huy động |
1749 |
Mobilization of domestic or internal resources |
Huy động nguồn lực trong nước |
1750 |
Mobilization of domestic or internal resources |
huy động nội lực |
1751 |
Modality |
Phương thức |
1752 |
Money |
Tiền |
1753 |
money supply |
Lượng cung tiền mặt |
1754 |
Monitoring |
Theo dõi |
1755 |
Montreal Convention on Substances that deplete the Ozone Layer |
Công ước Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn. |
1756 |
Montreal Protocol on Substances that Deplete the Ozone Layer |
Nghị định thư Montreal về các chất phá huỷ tầng ô-dôn |
1757 |
Moonlighting |
Làm thêm việc ngoài giờ |
1758 |
Mortality |
Tử vong |
1759 |
Mortality rate |
Tỷ suất tử vong. |
1760 |
Most-favored |
Được ưu tiên nhiều nhất |
1761 |
most-favored nation |
Tối huệ quốc |
1762 |
most-favored nation clause |
Điều khoản tối huệ quốc |
1763 |
Mother |
Người mẹ |
1764 |
Mother-to-child transmission of HIV |
Sự lan truyền HIV từ mẹ sang con |
1765 |
Motherhood |
Làm mẹ |
1766 |
Multi-dimensional |
nhiều khía cạnh, nhiều mặt |
1767 |
multi-dimensional problem |
Một vấn đề có nhiều khía cạnh |
1768 |
Multi-disciplinary |
Liên quan đến nhiều lĩnh vực |
1769 |
Multi-lateral trade agreement |
Hiệp định thương mại đa phương |
1770 |
Multi-layered forest |
Rừng nhiều tầng |
1771 |
Multi-purpose |
Phục vụ nhiều mục tiêu |
1772 |
Multi-purpose |
đa mục tiêu |
1773 |
multi-purpose data survey |
Cuộc điều tra đa mục tiêu |
1774 |
Multicultural |
Đa văn hoá, nhiều màu sắc văn hoá |
1775 |
multicultural organization |
Tổ chức đa văn hoá |
1776 |
multicultural society |
Xã hội đa văn hoá |
1777 |
Multilateral |
Đa phương |
1778 |
Multilateral aid |
Viện trợ đa phương |
1779 |
Multilateral debt |
Nợ đa phương |
1780 |
multilateral donor |
Nhà tài trợ đa phương |
1781 |
multilateral forum |
Diễn đàn đa phương |
1782 |
Multilateral Investment Guarantee Agency |
Cơ quan Bảo hiểm Đầu tư Đa phương |
1783 |
Multilateral organization |
Tổ chức đa phương |
1784 |
Multilateral trading system |
Hệ thống thương mại đa phương |
1785 |
Multiplier |
Có tính lan toả |
1786 |
Multiplier |
Số nhân |
1787 |
Multiplier effect |
Tác dụng lan toả |
1788 |
Mutual accountability |
Trách nhiệm giải trình với nhau |
1789 |
Narcotics |
Ma tuý |
1790 |
Narcotics |
thuốc gây mê |
1791 |
National execution |
Phương thức quốc gia điều hành dự án |
1792 |
National execution |
Phương thức quốc gia điều hành dự án. |
1793 |
National income |
Thu nhập quốc dân |
1794 |
National ownership |
ý thức chủ động của quốc gia |
1795 |
National ownership |
ý thức làm chủ của quốc gia |
1796 |
National poverty line |
Chuẩn nghèo quốc gia |
1797 |
Nationally recruited |
Được tuyển trong nước |
1798 |
Natural fertility rate |
Tỷ suất sinh tự nhiên |
1799 |
Natural capital |
Nguồn vốn tự nhiên |
1800 |
Natural capital |
Nguồn vốn về tự nhiên |
1801 |
Natural ecosystem |
Hệ sinh thái tự nhiên |
1802 |
Natural environment |
Môi trường tự nhiên |
1803 |
Natural forest |
Rừng tự nhiên |
1804 |
natural heritage |
Di sản tự nhiên |
1805 |
Natural monument |
Kỳ quan thiên nhiên |
1806 |
Natural park |
Vườn quốc gia |
1807 |
Natural resources |
Tài nguyên thiên nhiên |
1808 |
Nature reserve |
Khu dự trữ tự nhiên |
1809 |
Nature-based tourism |
Du lịch thiên nhiên |
1810 |
neccesary and sufficient condition |
Điều kiện cần và đủ |
1811 |
Needs assessment |
Đánh giá nhu cầu |
1812 |
Net birth rate |
Tỷ suất sinh dòng |
1813 |
Net ~enrolment ratio |
Tỷ lệ đi học đúng tuổi |
1814 |
Network |
Liên kết |
1815 |
Network |
thiết lập mạng lưới |
1816 |
Network age |
Kỷ nguyên kết nối mạng |
1817 |
Networked |
Được kết nối thành mạng lưới |
1818 |
networked economy |
Nền kinh tế kết mạng |
1819 |
networked society |
Xã hội kết mạng |
1820 |
Networking |
liên kết |
1821 |
Networking |
thiết lập mạng lưới |
1822 |
New growth model |
Mô hình mới về tăng trưởng |
1823 |
New growth theory |
Lý thuyết mới về tăng trưởng |
1824 |
Newly industrialized country |
Nước công nghiệp mới |
1825 |
Niche |
Vị thế thích hợp nhất |
1826 |
Non-communicable diseases |
Các căn bệnh không lây lan |
1827 |
Non-core resources |
Các nguồn vốn không thường xuyên |
1828 |
Non-expendable equipment |
thiết bị không tiêu hao |
1829 |
Non-expendable equipment |
Thiết bị lâu bền |
1830 |
Non-governmental organization |
Tổ chức phi chính phủ |
1831 |
Non-performing |
không có hiệu quả |
1832 |
Non-performing |
Không sinh lời |
1833 |
Non-project aid |
Viện trợ phi dự án |
1834 |
Non-refundable |
Không hoàn trả |
1835 |
non-refundable aid |
Viện trợ không hoàn lại |
1836 |
Non-regulatory |
Không mang tính pháp quy |
1837 |
Non-renewable |
Không thể tái sinh |
1838 |
non-renewable energies |
Các nguồn năng lượng không tái sinh |
1839 |
Non-tariff barrier |
Hàng rào phi thuế quan |
1840 |
Non-tariff barriers |
Hàng rào phi thuế quan |
1841 |
NORAD |
Cơ quan Phát triển Quốc tế Na Uy |
1842 |
Normative |
Mang tính quy phạm |
1843 |
North-South divide |
Khoảng cách giữa các nước phương Bắc và phương Nam |
1844 |
Norwegian Agency for International Development |
Cơ quan Phát triển Quốc tế Na Uy |
1845 |
Not in anybody's backyard |
Không được để trong vườn nhà ai |
1846 |
Not in my backyard |
Không được để trong vườn nhà tôi |
1847 |
nuclear family |
Gia đình hạt nhân |
1848 |
Nuclear family |
Gia đình hạt nhân |
1849 |
Nursing mother |
Nguời mẹ đang nuôi con |
1850 |
Nutrition |
Dinh dưỡng |
1851 |
Obligatory drug detoxification |
Cai nghiện bắt buộc |
1852 |
Occupational |
Thuộc về nghề nghiệp |
1853 |
Occupational diseases |
Bệnh nghề nghiệp |
1854 |
Occupational health |
Sức khoẻ nghề nghiệp |
1855 |
Occupational multiplicity |
Làm nhiều việc |
1856 |
Occupational multiplicity |
đa dạng ngành nghề |
1857 |
Occupational safety |
An toàn nghề nghiệp |
1858 |
ODA |
Viện trợ phát triển chính thức |
1859 |
OECD |
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế |
1860 |
Off-farm |
Phi nông nghiệp |
1861 |
Off-farm |
Phi nông nghiệp |
1862 |
off-farm employment |
Việc làm phi nông nghiệp |
1863 |
Office culture |
Văn hoá văn phòng |
1864 |
Official aid |
Viện trợ chính thức |
1865 |
Official development assistance |
Viện trợ phát triển chính thức |
1866 |
Official poverty line |
Chuẩn nghèo chính thức |
1867 |
Oil pollution |
Ô nhiễm dầu |
1868 |
Old growth model |
Mô hình cổ điển về tăng trưởng |
1869 |
On a grant basis |
Trên cơ sở viện trợ cho không |
1870 |
On the consensus |
Theo nguyên tắc đồng thuận |
1871 |
on the cutting edge of the development business |
Đứng ở hàng đầu hoạt động phát triển |
1872 |
On-farm |
liên quan đến nông nghiệp |
1873 |
On-farm |
thuộc nghề nông |
1874 |
On-farm |
Trên đồng ruộng |
1875 |
on-farm employment |
Việc làm nông nghiệp |
1876 |
on-farm training workshop |
Lớp tập huấn đầu bờ |
1877 |
On-lend |
Cho vay lại |
1878 |
On-lending |
Sự cho vay lại |
1879 |
On-line |
Được đưa lên mạng internet |
1880 |
On-line learning |
học hỏi qua mạng |
1881 |
On-line learning |
Học hỏi trực tuyến |
1882 |
on-line learning |
Học qua mạng internet |
1883 |
on-line learning |
học trực tuyến |
1884 |
on-line service |
Dịch vụ cung cấp qua mạng internet |
1885 |
on-line service |
dịch vụ trực tuyến. |
1886 |
On-line service provider |
Người cung cấp dịch vụ ứng dụng internet. |
1887 |
One size fits all |
Một cỡ vừa cho mọi người |
1888 |
Open bidding |
Đấu thầu công khai |
1889 |
Open economy |
Nền kinh tế mở |
1890 |
Open forest |
rừng mở |
1891 |
Open forest |
Rừng thưa |
1892 |
Operational completion |
Kết thúc về hoạt động |
1893 |
Opportunity cost |
Chi phí cơ hội |
1894 |
Oral rehydration therapy |
Phương pháp chống mất nước cơ thể qua đường miệng. |
1895 |
Organic agriculture |
nông nghiệp hữu cơ |
1896 |
Organic agriculture |
Nông nghiệp sạch |
1897 |
Organic farming |
canh tác hữu cơ |
1898 |
Organic farming |
canh tác sạch |
1899 |
Organic farming |
Phương pháp canh tác sạch |
1900 |
Organization of Economic Cooperation and Development |
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế |
1901 |
Organizational learning |
Học hỏi của tổ chức |
1902 |
Organized learning |
Học hỏi có tổ chức |
1903 |
Organized market |
Thị trường có tổ chức |
1904 |
Organized migration |
Di cư có tổ chức |
1905 |
Outcome |
Kết quả lâu dài |
1906 |
Output |
Kết quả trực tiếp, đầu ra |
1907 |
Output budgeting |
lập ngân sách theo đầu ra |
1908 |
Outreach |
Phạm vi hoạt động |
1909 |
Outreach |
ảnh hưởng |
1910 |
Outward-looking |
Hướng ngoại |
1911 |
Overall poverty rate |
tỷ lệ nghèo chung |
1912 |
Overhead costs |
Chi phí quản lý chung |
1913 |
Ownership |
chủ động |
1914 |
Ownership |
làm chủ |
1915 |
Ozone depleting substances |
Các chất làm suy giảm tầng ô-dôn |
1916 |
Ozone layer |
Tầng ô-dôn |
1917 |
parallel financing |
tài trợ song song |
1918 |
Parallel financing |
Tài trợ song song |
1919 |
Paris Club |
Câu lạc bộ Pa-ri |
1920 |
Part-time |
Kiêm nhiệm |
1921 |
Partially untied aid |
Viện trợ có một phần điều kiện |
1922 |
Participation |
Sự tham gia |
1923 |
Participatory |
Có sự tham gia của các đối tượng thụ hưởng |
1924 |
Participatory |
Có sự tham gia của người dân |
1925 |
Participatory |
cùng tham gia |
1926 |
participatory approach |
Phuuơng pháp tiếp cận có sự tham gia của người dân |
1927 |
participatory approach |
phương pháp cùng tham gia |
1928 |
Participatory crop improvement |
Cải thiện cây trồng có sự tham gia của người dân |
1929 |
Participatory planning |
Công tác lập kế hoạch với sự tham gia của người dân |
1930 |
Participatory poverty assessment |
Đánh giá nghèo đói có sự tham gia của người dân |
1931 |
Participatory poverty ranking |
Xếp loại người nghèo có sự tham gia của người dân |
1932 |
Participatory project evaluation |
Đánh giá dự án với sự tham gia của các đối tượng thụ hưởng |
1933 |
Participatory research |
Nghiên cứu có sự tham gia của người dân |
1934 |
Participatory rural appraisal |
Phương pháp đánh giá nông thôn có sự tham gia của các đối tượng thụ hưởng |
1935 |
Partner |
Đối tác |
1936 |
Partnership |
Quan hệ đối tác |
1937 |
partnership groups |
Các nhóm đối tác |
1938 |
Pattern |
Hình thái |
1939 |
Pattern |
tập quán |
1940 |
pattern of consumption |
Tập quán tiêu dùng |
1941 |
pattern of development |
Hình thái phát triển |
1942 |
pattern of growth |
Hình thái tăng trưởng |
1943 |
Pay back |
hoàn trả |
1944 |
Pay back |
Thanh toán |
1945 |
Pay-back period |
Thời kỳ hoàn vốn |
1946 |
peace mission |
Sứ mạng hoà bình |
1947 |
Peace-keeping |
Gìn giữ hoà bình |
1948 |
Peer |
người đồng cảnh |
1949 |
Peer |
Người đồng đẳng |
1950 |
Peer education |
Giáo dục đồng đẳng |
1951 |
People living together with HIV |
Những người chung sống với HIV |
1952 |
people-cenered development |
phát triển lấy con người làm trung tâm |
1953 |
People-centered |
Lấy con người làm trung tâm |
1954 |
Per capita |
Tính theo đầu người |
1955 |
per capita GNP |
Tổng thu nhập quốc dân theo đầu người |
1956 |
per capita income |
Thu nhập theo đầu người. |
1957 |
Perfect competition |
Cạnh tranh hoàn hảo |
1958 |
Perform |
Hoạt động |
1959 |
Performance |
Hiệu năng |
1960 |
Performance |
hiệu quả hoạt động |
1961 |
performance audit |
kiểm toán về hiệu quả |
1962 |
Performance evaluation |
Đánh giá hiệu quả hoạt động |
1963 |
Performance indicators |
Các tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động |
1964 |
Performing |
Hoạt động có hiệu quả |
1965 |
Performing |
Hoạt động có sinh lời |
1966 |
Periodical progress report |
Báo cáo tiến độ định kỳ |
1967 |
Periodical review |
Kiểm điểm định kỳ |
1968 |
Personal income |
Thu nhập cá nhân |
1969 |
Phase out |
Giảm dần |
1970 |
Phasing out |
Sự giảm dần |
1971 |
Physical environment |
Môi trường vật chất |
1972 |
Pick winners |
Chọn người thắng cuộc |
1973 |
Pilot |
thí điểm |
1974 |
Pilot |
thí điểm |
1975 |
Pilot |
Thử nghiệm |
1976 |
Pilot |
Thử nghiệm |
1977 |
pilot activities |
Những hoạt động thử nghiệm |
1978 |
pilot production facility |
Phương tiện sản xuất thử |
1979 |
pilot project |
Dự án thí điểm |
1980 |
Pilot project |
Dự án thí điểm |
1981 |
Pipeline |
Danh mục các dự án đang đề nghị xin tài trợ, hoặc đang trong giai đoạn chuẩn bị |
1982 |
pipeline project |
Dự án trong giai đoạn chuẩn bị |
1983 |
Plan of Action for |
Kế hoạch hành động về Giáo dục cho tất cả mọi người |
1984 |
Planned economy |
Kinh tế kế hoạch hoá |
1985 |
Pledge |
Sự hứa hẹn viện trợ |
1986 |
Policy |
Chính sách |
1987 |
policy dialogue |
Đối thoại chính sách |
1988 |
Policy environment |
Môi trường chính sách |
1989 |
Policy Framework Paper |
Tài liệu khuôn khổ chính sách |
1990 |
Policy maker |
Người làm chính sách |
1991 |
policy-based |
Phục vụ chính sách |
1992 |
Policy-driven |
Phục vụ chính sách |
1993 |
Policy-making |
Xây dựng chính sách |
1994 |
Political consensus |
Sự đồng thuận về chính trị |
1995 |
Political environment |
Môi trường chính trị |
1996 |
Pollutant |
Chất gây ô nhiễm |
1997 |
Pollute |
Gây ô nhiễm |
1998 |
Polluter |
Người gây ô nhiễm |
1999 |
Polluter |
đơn vị gây ô nhiễm |
2000 |
Polluter pays principle |
Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền |
2001 |
Polluting |
Gây ô nhiễm |
2002 |
Pollution |
Sự ô nhiễm |
2003 |
Pollution abatement |
Giảm thiểu ô nhiễm |
2004 |
Pollution abatement |
làm giảm bớt ô nhiễm |
2005 |
pollution abatement costs |
Chi phí giảm thiểu ô nhiễm |
2006 |
pollution abatement technology |
Công nghệ giảm thiểu ô nhiễm |
2007 |
Pollution control strategy |
Chiến lược ngăn ngừa ô nhiễm |
2008 |
pollution fee |
Phí đối với người gây ô nhiễm |
2009 |
Pollution prevention |
Phòng ngừa ô nhiễm |
2010 |
Pollution-intensive |
Gây nhiều ô nhiễm |
2011 |
Poor |
Nghèo |
2012 |
Poor |
nghèo đói |
2013 |
Population |
Dân số |
2014 |
Population census |
Điều tra dân số |
2015 |
Population density |
Mật độ dân số |
2016 |
Population distribution |
Phân bố dân số |
2017 |
Population dynamics |
Động thái dân số |
2018 |
Population forecast |
Dự báo dân số |
2019 |
Population growth |
Tăng dân số |
2020 |
Population in working age |
Dân cư trong độ tuổi lao động |
2021 |
Population planning |
Lập kế hoạch về dân số |
2022 |
Portfolio |
Danh mục các dự án |
2023 |
Portfolio investment |
Đầu tư gián tiếp |
2024 |
Position |
Vị trí, lập trường |
2025 |
Position oneself |
Chọn vị trí |
2026 |
Poverty |
nghèo đói |
2027 |
Poverty |
Tình trạng nghèo |
2028 |
Poverty alleviation |
Giảm nghèo |
2029 |
Poverty elimination |
giảm nghèo |
2030 |
Poverty elimination |
Xoá đói |
2031 |
poverty eradication |
giảm nghèo |
2032 |
poverty eradication |
Xoá đói |
2033 |
Poverty gap |
Khoảng cách nghèo |
2034 |
poverty gap index |
Chỉ số đo khoảng cách nghèo |
2035 |
Poverty incidence |
Tỷ lệ nghèo đói |
2036 |
Poverty line |
Chuẩn nghèo |
2037 |
Poverty map |
Bản đồ về tình hình nghèo đói |
2038 |
Poverty mapping |
Vẽ bản đồ về tình hình nghèo đói |
2039 |
Poverty ranking |
Xếp loại người nghèo |
2040 |
Poverty rate |
Tỷ lệ nghèo đói |
2041 |
Poverty Reduction and Growth Facility |
giảm nghèo và tăng trưởng |
2042 |
Poverty Reduction Strategy Paper |
Văn bản chiến lược xoá đói, giảm nghèo |
2043 |
Poverty Reduction Support Credit |
Tín dụng hỗ trợ xoá đói, giảm nghèo |
2044 |
Poverty-stricken |
Trong tình trạng nghèo đói |
2045 |
PRA |
Phương pháp đánh giá nông thôn có sự tham gia của các đối tượng thụ hưởng |
2046 |
Practical gender needs |
Nhu cầu thực tiễn về giới |
2047 |
Practice |
Tập quán |
2048 |
Practitioner |
Người thực hành |
2049 |
Precautionary principle |
Nguyên tắc cảnh báo trước |
2050 |
Precursor |
Tiền chất |
2051 |
Preferential |
Ưu đãi |
2052 |
Pressures of population |
Sức ép dân số |
2053 |
Pressures of urbanization |
Sức ép của quá trình đô thị hoá |
2054 |
PRGF |
giảm nghèo và tăng trưởng |
2055 |
Price controls |
Các biện pháp kiểm soát giá cả. |
2056 |
Price liberalization |
Tự do hoá giá cả |
2057 |
Primary education |
Giáo dục tiểu học |
2058 |
Primary health care |
Chăm sóc sức khoẻ ban đầu |
2059 |
Primary products |
Sản phẩm thô |
2060 |
Principle of Inter-generational equity |
Nguyên tắc công bằng giữa các thế hệ |
2061 |
Principle of Intra-generational equity |
Nguyên tắc công bằng trong cùng thế hệ |
2062 |
Principles for sustainable development law |
Các nguyên tắc phát triển bền vững |
2063 |
Principles of public expenditure management |
Các nguyên tắc quản lý chi tiêu công cộng |
2064 |
Prior obligation |
Điều kiện tiên quyết |
2065 |
Prioritization |
sắp xếp ưu tiên |
2066 |
Prioritize |
Sắp xếp ưu tiên |
2067 |
Priority |
Ưu tiên |
2068 |
Privatization |
Sự tư nhân hoá |
2069 |
Privatize |
Tư nhân hoá |
2070 |
Pro-poor |
Hỗ trợ người nghèo |
2071 |
pro-poor economic growth |
Tăng trưởng kinh tế vì người nghèo |
2072 |
pro-poor policies |
Các chính sách hỗ trợ người nghèo |
2073 |
Proactive |
Chủ động |
2074 |
proactive response |
Phản ứng chủ động |
2075 |
Problem-solving technique |
Kỹ thuật giải quyết vấn đề |
2076 |
Process |
quy trình |
2077 |
Process |
Quá trình |
2078 |
Process consultancy |
Tư vấn về quy trình |
2079 |
Process technology |
Công nghệ quy trình sản xuất |
2080 |
Process-oriented |
Định hướng theo quy trình |
2081 |
Procure |
Mua sắm |
2082 |
Procurement |
Việc mua sắm |
2083 |
procurement procedures |
Thủ tục mua sắm |
2084 |
procurement rules |
quy chế mua sắn |
2085 |
Product |
Sản phẩm |
2086 |
Product technology |
Công nghệ làm sản phẩm |
2087 |
Production costs |
Chi phí sản xuất |
2088 |
Productive employment |
Lao động có năng suất |
2089 |
Productive role |
Vai trò trong sản xuất |
2090 |
Professional |
Đạo đức nghề nghiệp |
2091 |
Programmatic approach |
Cách tiếp cận theo chương trình |
2092 |
Programme |
Chương trình |
2093 |
Programme aid |
Viện trợ theo chương trình |
2094 |
programme appraisal |
Thẩm định dự án hoặc chương trình |
2095 |
Programme approach |
Cách tiếp cận theo chương trình |
2096 |
programme approval |
Phê duyệt chương trình |
2097 |
Programme budgeting |
lập ngân sách theo chương trình |
2098 |
Programme evaluation |
Đánh giá chương trình |
2099 |
Programme or programmatic approach |
Phương pháp tiếp cận theo chương trình |
2100 |
Programming |
Xây dựng chương trình |
2101 |
Project |
Dự án |
2102 |
Project aid |
Viện trợ qua dự án |
2103 |
Project appraisal |
Thẩm định dự án |
2104 |
Project appraisal |
Thẩm định dự án hoặc chương trình |
2105 |
Project approach |
Cách tiếp cận theo dự án |
2106 |
Project approval |
Phê duyệt dự án |
2107 |
project concept |
ý tưởng dự án |
2108 |
Project conceptualization |
Xây dựng ý tưởng dự án |
2109 |
Project cycle |
Chu kỳ dự án |
2110 |
Project design |
Thiết kế dự án |
2111 |
project document |
Văn kiện dự án |
2112 |
Project document |
Văn kiện dự án |
2113 |
Project duration |
Thời gian thực hiện dự án |
2114 |
Project evaluation |
Đánh giá dự án |
2115 |
Project evaluation |
Đánh giá dự án |
2116 |
Project execution modalities |
Các phương thức điều hành dự án |
2117 |
Project extension |
Gia hạn dự án |
2118 |
Project extension |
kéo dài dự án |
2119 |
Project formulation |
Xây dựng dự án |
2120 |
project idea |
ý tưởng dự án |
2121 |
Project identification |
nhận diện dự án |
2122 |
Project identification |
Xác định dự án |
2123 |
Project implementation |
Thực hiện dự án |
2124 |
Project monitoring |
Theo dõi dự án |
2125 |
project outline |
Đề cương dự án |
2126 |
Project revision |
Sửa đổi dự án |
2127 |
Project revision |
Điều chỉnh dự án |
2128 |
Promote |
Xúc tiến |
2129 |
Promotion |
Sự xúc tiến |
2130 |
Property right |
Quyền sở hữu |
2131 |
Protected area |
Khu vực bảo tồn |
2132 |
protected area management |
Quản lý các khu vực bảo tồn |
2133 |
Protected areas |
Các khu bảo tồn |
2134 |
Protection |
Sự bảo vệ, sự bảo hộ |
2135 |
Protective |
Bảo hộ |
2136 |
protective devices |
Các biện pháp bảo hộ |
2137 |
protective measures |
Các biện pháp bảo hộ |
2138 |
Proxy |
Thay thế |
2139 |
proxy indicators |
Các chỉ số thay thế |
2140 |
proxy variables |
Các biến số uỷ nhiệm |
2141 |
PRSC |
Tín dụng hỗ trợ xoá đói, giảm nghèo |
2142 |
PRSP |
Văn bản chiến lược xoá đói, giảm nghèo |
2143 |
Psychotropic substance |
Chất hướng thần |
2144 |
Public |
công cộng |
2145 |
Public |
Thuộc về công chúng |
2146 |
Public accountability |
Trách nhiệm giải trình trước cử tri hoặc trước dân |
2147 |
Public administration |
Hành chính công |
2148 |
public administration reform |
Cải cách hành chính công |
2149 |
Public debt |
Nợ công |
2150 |
Public debt |
Nợ công |
2151 |
Public expenditure |
Chi tiêu công cộng |
2152 |
Public expenditure |
Chi tiêu công cộng |
2153 |
Public expenditure management |
Quản lý chi tiêu công cộng |
2154 |
Public expenditure management |
Quản lý chi tiêu công cộng |
2155 |
Public expenditure review |
Kiểm điểm chi tiêu công cộng |
2156 |
Public expenditure review |
Kiểm điểm chi tiêu công cộng |
2157 |
Public finance |
Tài chính công |
2158 |
Public goods |
Hàng hoá công cộng |
2159 |
Public investment |
Đầu tư công cộng |
2160 |
public investment programme |
Chương trình đầu tư công cộng |
2161 |
Public relations |
Quan hệ công cộng |
2162 |
Public relations |
quan hệ đối ngoại |
2163 |
public sector |
Khu vực công cộng |
2164 |
Public sector |
Khu vực kinh tế công cộng |
2165 |
Public services |
Các dịch vụ công cộng |
2166 |
public services |
Dịch vụ công cộng |
2167 |
Public trust doctrine |
Nguyên tắc xây dựng lòng tin của công chúng |
2168 |
Purchasing power parity |
Sức mua tương đương |
2169 |
Qualified |
Có đủ tiêu chuẩn |
2170 |
Qualified |
đủ năng lực |
2171 |
Qualified |
đủ trình độ |
2172 |
qualified approval |
Sự đồng ý dè dặt |
2173 |
qualified candidates |
Các ứng viên có đủ tiêu chuẩn |
2174 |
Qualify |
Có đủ trình độ, đủ tiêu chuẩn |
2175 |
Qualitative |
thuộc về chất lượng |
2176 |
Qualitative |
Định tính |
2177 |
qualitative analysis |
Phân tích định tính |
2178 |
qualitative improvement |
Cải thiện về chất |
2179 |
Qualitative indicator |
Tiêu chí định tính |
2180 |
Quality |
Chất lượng |
2181 |
quality control |
Kiểm tra chất lượng |
2182 |
quality management |
Quản lý chất lượng |
2183 |
Quality of growth |
Chất lượng tăng trưởng |
2184 |
Quality of life |
Chất lượng cuộc sống |
2185 |
quality standards |
Tiêu chuẩn chất lượng |
2186 |
Quantifiable |
Có thể lượng hoá được |
2187 |
Quantifiable indicator |
Tiêu chí có thể lượng hoá được |
2188 |
Quantify |
Lượng hoá |
2189 |
Quantitative |
thuộc về lượng |
2190 |
Quantitative |
Định lượng |
2191 |
quantitative analysis |
Phân tích định lượng |
2192 |
quantitative improvement |
Cải thiện về lượng |
2193 |
Quantitative indicator |
Tiêu chí định lượng |
2194 |
quantitative restrictions |
Hạn chế về số lượng |
2195 |
Quarterly progress report |
Báo cáo tiến độ hàng quý |
2196 |
Quarterly review |
Kiểm điểm hàng quý |
2197 |
Questionnaire |
bảng câu hỏi |
2198 |
Questionnaire |
Phiếu câu hỏi |
2199 |
Quick disbursing |
Giải ngân nhanh |
2200 |
quick disbursing loans |
Các khoản cho vay giải ngân nhanh |
2201 |
Quintile |
Nhóm điều tra |
2202 |
Quota |
Hạn ngạch |
2203 |
quota system |
Hệ thống cấp hạn ngạch |
2204 |
Quotation |
Bản báo giá |
2205 |
Quote |
Báo giá |
2206 |
R & D |
Nghiên cứu và triển khai |
2207 |
R & D institutes |
Các viện nghiên cứu và triển khai |
2208 |
Radioactive waste |
Chất thải phóng xạ |
2209 |
Raise |
làm tăng thêm |
2210 |
Raise |
Nâng cao |
2211 |
raise awareness |
Nâng cao nhận thức |
2212 |
random sample |
Mẫu ngẫu nhiên |
2213 |
Rapid HIV testing |
Xét nghiệm HIV nhanh |
2214 |
Rapid rural appraisal |
đánh giá nhanh nông thôn |
2215 |
Rating system |
Hệ thống cho điểm |
2216 |
Reactive |
Thụ động |
2217 |
Real GDP per capita |
Tổng thu nhập quốc nội thực tính theo đầu người |
2218 |
Recipient |
Người tiếp nhận |
2219 |
recipient agency |
Cơ quan nhận viện trợ |
2220 |
recipient country |
Nước nhận viện trợ |
2221 |
Recommend |
Đưa ra khuyến nghị |
2222 |
Recommendation |
Khuyến nghị |
2223 |
Reconcile |
Dung hoà |
2224 |
Reconciliation |
sự cân đối |
2225 |
Reconciliation |
Sự dung hoà |
2226 |
Recycle |
tái sinh |
2227 |
Recycle |
Tái tạo |
2228 |
Recycled |
Được tái tạo |
2229 |
Recycling |
Sự tái tạo |
2230 |
Recycling |
tận dụng |
2231 |
Red tape |
Tệ quan liêu |
2232 |
Reduction |
cắt giảm |
2233 |
Reduction |
Giảm |
2234 |
reduction of drug-related harms |
Giảm tác hại do ma tuý gây ra |
2235 |
reduction of poverty |
Giảm nghèo |
2236 |
Redundancy |
Lao động dôi dư |
2237 |
redundancy Support Fund |
Quỹ hỗ trợ lao động dôi dư |
2238 |
Reforestation |
Trồng rừng |
2239 |
Refugees |
Người tị nạn |
2240 |
Regulatory |
Có tính pháp quy |
2241 |
regulatory approach |
Phương pháp tiếp cận mang tính pháp quy |
2242 |
Regulatory framework |
Khuôn khổ pháp quy |
2243 |
Regulatory instruments |
Các công cụ mang tính pháp quy |
2244 |
Reintegration |
Sự tái hoà nhập |
2245 |
Relative poverty |
Tình trạng nghèo tương đối |
2246 |
Relevance |
Sự thích hợp |
2247 |
Relevant |
Thích hợp |
2248 |
Relocation |
Chuyển vùng |
2249 |
Relocation |
chuyển địa điểm |
2250 |
Relocation allowances |
Trợ cấp chuyển vùng công tác |
2251 |
relocation of an industry |
Chuyển vùng công nghiệp |
2252 |
Remunerate |
Trả công |
2253 |
Remunerate |
trả thù lao |
2254 |
Remuneration |
Sự trả công |
2255 |
Remuneration |
trả thù lao |
2256 |
remuneration rate |
Mức thù lao. |
2257 |
Renewable |
Có khả năng tái sinh |
2258 |
Rent seeking |
Lợi dụng đặc lợi |
2259 |
Rent seeking |
Lợi dụng đặc quyền |
2260 |
Repatriation |
Hồi hương |
2261 |
Repay |
Hoàn trả, trả nợ |
2262 |
Repayment |
Sự hoàn trả |
2263 |
Repayment |
trả nợ |
2264 |
repayment conditions |
Những điều kiện trả nợ |
2265 |
Replacement level fertility |
Mức sinh thay thế |
2266 |
Replicability |
Khả năng nhân rộng |
2267 |
Replicate |
Nhân rộng |
2268 |
Replication |
Sự nhân rộng |
2269 |
Report |
Báo cáo |
2270 |
Representative ecosystem |
Hệ sinh thái đại diện đặc trưng |
2271 |
representative sample |
Mẫu đại diện |
2272 |
Reproductive health |
Sức khoẻ sinh sản. |
2273 |
Reproductive role |
Vai trò sinh sản của phụ nữ |
2274 |
Research and development |
Nghiên cứu và triển khai |
2275 |
Resource |
Nguồn lực |
2276 |
Resource allocation |
Phân bổ nguồn lực |
2277 |
Resource mobilization |
Huy động nguồn lực |
2278 |
resource mobilization strategy |
Chiến lược huy động nguồn lực |
2279 |
Resource-intensive |
Cần nhiều tài nguyên |
2280 |
Respiratory diseases |
Bệnh đường hô hấp |
2281 |
Restructure |
chuyển dịch cơ cấu |
2282 |
Restructure |
Sắp xếp lại cơ cấu |
2283 |
Restructuring |
sắp xếp lại cơ cấu |
2284 |
Restructuring |
Sự chuyển dịch cơ cấu |
2285 |
Result |
Kết quả |
2286 |
Result-based management |
Phương pháp quản lý gắn với kết quả |
2287 |
Result-oriented |
Định hướng theo kết quả |
2288 |
Result-oriented |
Định hướng theo kết quả |
2289 |
Retraining |
Đào tạo lại |
2290 |
Retrenchment |
dư dôi lao động |
2291 |
Retrenchment |
Lao động dư thừa |
2292 |
Return |
Lợi nhuận |
2293 |
Return on equity |
Tỷ suất sinh lời trên vốn cổ phần |
2294 |
Return on invested capital |
Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư |
2295 |
Return on sales |
Tỷ suất sinh lời trên doanh thu |
2296 |
Review |
Kiểm điểm |
2297 |
Revise |
sửa đổi |
2298 |
Revise |
Điều chỉnh |
2299 |
Revision |
sửa đổi |
2300 |
Revision |
Sự điều chỉnh |
2301 |
Revolving |
Quay vòng |
2302 |
revolving credit |
Tín dụng quay vòng |
2303 |
revolving fund |
Quỹ quay vòng |
2304 |
Right |
Quyền |
2305 |
rights of the child |
Quyền của trẻ em |
2306 |
Rights-based |
Dựa vào các quyền con người |
2307 |
rights-based approach to development |
Phương pháp tiếp cận phát triển dựa vào các quyền con người |
2308 |
Risk |
Rủi ro |
2309 |
Risk analysis |
Phân tích rủi ro |
2310 |
risk assessment |
đánh giá rủi ro |
2311 |
risk averse |
Sợ rủi ro |
2312 |
Risk diversification |
Đa dạng hoá rủi ro |
2313 |
risk management |
quản lý rủi ro |
2314 |
Risk minimization and diversification |
Giảm thiểu và phân tán rủi ro |
2315 |
Risk of acquiring HIV |
Nguy cơ bị nhiễm HIV |
2316 |
Risk of contracting HIV |
Nguy cơ bị nhiễm HIV |
2317 |
risk tolerant |
Giám chịu rủi ro |
2318 |
Road map |
Lộ trình |
2319 |
Rolling principle |
Nguyên tắc cuốn chiếu. |
2320 |
Round Table Meeting |
Hội nghị bàn tròn |
2321 |
Rule of law |
Chế độ pháp trị |
2322 |
Rule-based |
Dựa vào quy chế |
2323 |
Rule-based trading system |
Hệ thống thương mại dựa vào luật lệ |
2324 |
Rules of origin |
Quy chế nước xuất xứ |
2325 |
Rural - urban disparity |
Mức chênh lệch giữa nông thôn và thành thị |
2326 |
Rural - urban migration |
Di cư từ nông thôn ra thành thị |
2327 |
Rural credit |
Tín dụng nông thôn |
2328 |
Rural development |
Phát triển nông thôn |
2329 |
Rural economy |
Kinh tế nông thôn |
2330 |
Rural employment |
Việc làm ở nông thôn |
2331 |
Rural industry |
Công nghiệp nông thôn |
2332 |
Rural infrastructure |
Kết cấu hạ tầng nông thôn, hạ tầng cơ sở nông thôn |
2333 |
Rural planning |
Quy hoạch nông thôn. |
2334 |
Rural water and sanitation |
Nước sạch và vệ sinh ở nông thôn |
2335 |
SAF |
Thể thức hỗ trợ điều chỉnh cơ cấu |
2336 |
Safe motherhood |
Sinh đẻ an toàn |
2337 |
Safe sex |
Tình dục an toàn |
2338 |
Safety net |
Mạng lưới an toàn |
2339 |
Sample |
Mộu |
2340 |
Sampling |
Chọn mẫu |
2341 |
sampling procedures |
Quy trình chọn mẫu điều tra |
2342 |
sampling techniques |
Kỹ thuật chọn mẫu điều tra |
2343 |
Sanitation |
Vệ sinh môi trường |
2344 |
School |
Trường học |
2345 |
school age |
Tuổi đi học |
2346 |
school discipline |
Kỷ luật học đường |
2347 |
School drop-out rate |
Tỷ lệ bỏ học |
2348 |
School enrolment rate |
tỷ lệ nhập học |
2349 |
School enrolment rate |
Tỷ lệ đi học |
2350 |
school environment |
Môi trường học đường |
2351 |
SDC |
Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thuỵ Sĩ |
2352 |
Seasonal employment |
Việc làm thời vụ |
2353 |
Seasonal migration |
Di cư theo mùa vụ |
2354 |
Seasonal unemployment |
Thất nghiệp theo mùa vụ |
2355 |
Sector budget support |
Hỗ trợ ngân sách ngành |
2356 |
Sector review |
Nghiên cứu tổng quan ngành |
2357 |
Sector-wide approach |
Cách tiếp cận theo ngành |
2358 |
Sectoral |
Theo ngành |
2359 |
Sectoral approach |
Cách tiếp cận theo ngành |
2360 |
sectoral approach |
Phương pháp tiếp cận theo ngành |
2361 |
sectoral development |
Phát triển ngành |
2362 |
Sectoral evaluation |
Đánh giá theo ngành |
2363 |
sectoral planning |
Quy hoạch ngành |
2364 |
Seed money |
Nguồn vốn làm hạt giống |
2365 |
Self-employed |
Tự tạo việc làm |
2366 |
Self-employment |
Việc làm tự tạo |
2367 |
Self-help |
Tự lực tự cường |
2368 |
Sensitive ecosystem |
Hệ sinh thái nhạy cảm |
2369 |
Sensitization |
Sự vận động |
2370 |
Sensitize |
Vận động, cho làm quen với |
2371 |
Sequence |
Xắp xếp trình tự |
2372 |
Sequencing |
Sự xắp xếp trình tự |
2373 |
Service |
Dịch vụ |
2374 |
Service |
sự phục vụ |
2375 |
Service-minded |
có tinh thần phục vụ |
2376 |
Service-minded |
Có ý thức phục vụ |
2377 |
Service-oriented |
Định hướng dịch vụ |
2378 |
Sewage |
Nước thảI |
2379 |
Sewage disposal and treatment |
Thu gom và xử lý nước thảI |
2380 |
Sex |
Giới tính |
2381 |
Sex roles |
Các vai trò giới tính |
2382 |
Sex-disaggregated data |
Số liệu phân theo giới tính |
2383 |
Sexual |
Thuộc về giới tính |
2384 |
Sexual |
tình dục |
2385 |
sexual abuse |
Lạm dụng tình dục |
2386 |
sexual behaviour |
Hành vi tình dục |
2387 |
sexual harassment |
Quấy rối tình dục |
2388 |
sexual health |
Sức khoẻ tình dục |
2389 |
Sexually transmitted diseases |
Các căn bệnh truyền theo đường tình dục |
2390 |
Shared |
Cùng chia sẻ |
2391 |
shared goal |
Mục đích chung |
2392 |
shared natural and water resources: |
Nguồn tài nguyên thiên nhiên và nguồn nước chung |
2393 |
shared values |
Các giá trị chung |
2394 |
shared vision |
Tầm nhìn chung |
2395 |
Sharing |
Sự chia sẻ |
2396 |
Sharing of experience |
Chia sẻ kinh nghiệm |
2397 |
Sharing of information |
Chia sẻ thông tin |
2398 |
Sharing of knowledge |
Chia sẻ tri thức |
2399 |
Shifting cultivation |
Du canh |
2400 |
shifting farming |
Du canh |
2401 |
Shooting star |
cá nhân đang trở nên giàu có hơn |
2402 |
Shooting star |
hộ đang trở nên giàu có hơn |
2403 |
Shooting star |
Ngôi sao đang lên |
2404 |
Short-term aid |
Viện trợ ngắn hạn |
2405 |
short-term vision |
Tầm nhìn ngắn hạn |
2406 |
Shortlist |
Sơ tuyển |
2407 |
Shortlisting |
Sự sơ tuyển |
2408 |
SIDA |
Cơ quan Hợp tác Phát triển Quốc tế Thuỵ Điển |
2409 |
Silviculture |
Lâm sinh |
2410 |
Simplification |
Sự đơn giản hóa |
2411 |
Simplify |
Đơn giản hoá. |
2412 |
Sinking stone |
cá nhân đang trở nên nghèo đói hơn |
2413 |
Sinking stone |
hộ đang trở nên nghèo đói hơn |
2414 |
Sinking stone |
Tảng đá đang chìm xuống |
2415 |
Size |
Cỡ |
2416 |
Size |
quy mô |
2417 |
Size distribution |
Phân phối thu nhập theo quy mô |
2418 |
Slash-and-burn farming |
Đốt rừng làm rẫy |
2419 |
small credit |
Tín dụng quy mô nhỏ |
2420 |
Smuggling |
Buôn lậu |
2421 |
Social |
Thuộc về xã hội |
2422 |
Social alienation |
bị xã hội xa lánh |
2423 |
Social approach |
Cách tiếp cận về xã hội |
2424 |
Social behaviour |
Hành vi xã hội |
2425 |
Social capital |
Nguồn vốn xã hội |
2426 |
Social change |
Thay đổi về xã hội |
2427 |
Social cohesion |
Sự gắn kết xã hội |
2428 |
Social cost-benefit analysis |
Phân tích chi phí - lợi ích xã hội |
2429 |
Social costs |
Chi phí xã hội |
2430 |
Social costs |
ảnh hưởng tiêu cực về xã hội |
2431 |
Social development |
Phát triển xã hội |
2432 |
Social environment |
Môi trường xã hội |
2433 |
Social equity |
Công bằng xã hội |
2434 |
Social exclusion |
bị gạt ra ngoài lề xã hội |
2435 |
Social exclusion |
bị xã hội ruồng bỏ |
2436 |
Social exclusion |
Tình trạng bị gạt ra lề xã hộ |
2437 |
Social fabric |
Mối liên kết xã hội |
2438 |
Social forestry |
Lâm nghiệp xã hội |
2439 |
Social forestry |
Lâm nghiệp xã hội |
2440 |
Social indicators |
Các chỉ số xã hội |
2441 |
Social integration |
Hoà nhập về xã hội |
2442 |
Social marginalization |
Tình trạng bị gạt ra ngoài lề xã hội |
2443 |
Social mobilization |
Vận động xã hội |
2444 |
Social mobilization |
Vận động xã hội |
2445 |
Social norms |
Các chuẩn mực xã hội |
2446 |
Social opportunity cost |
Chí phí cơ hội xã hội |
2447 |
Social protection |
Bảo trợ xã hội |
2448 |
Social protection |
Bảo trợ xã hội |
2449 |
Social relief fund |
Quỹ cứu trợ xã hội |
2450 |
Social safety net |
Mạng lưới an sinh xã hội |
2451 |
Social security |
Bảo hiểm xã hội |
2452 |
social security systems |
Các hệ thống bảo hiểm xã hội |
2453 |
Social services |
Các dịch vụ xã hội |
2454 |
Social survey |
Điều tra xã hội học |
2455 |
Social value |
Giá trị xã hội |
2456 |
Social welfare |
Phúc lợi xã hội |
2457 |
Social welfare programme |
Chương trình phúc lợi xã hội |
2458 |
Socialization |
Xã hội hoá |
2459 |
Socially alienated |
Bị xã hội xa lánh |
2460 |
society's total capital |
Tổng nguồn vốn của một xã hội |
2461 |
SOE |
Doanh nghiệp Nhà nước |
2462 |
SOE reform |
Cải cách doanh nghiệp Nhà nước |
2463 |
SOE restructuring |
Xắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước |
2464 |
Soft |
Mang tính ưu đãi |
2465 |
soft loan |
Khoản cho vay ưu đãi |
2466 |
soft loan |
Khoản vay ưu đãi |
2467 |
Soft loan |
Khoản vốn vay ưu đãi |
2468 |
Solid waste |
Chất thải rắn |
2469 |
Solid waste |
Chất thải rắn |
2470 |
solid waste management |
Quản lý chất thải rắn |
2471 |
Son preference |
chuộng con trai |
2472 |
Son preference |
thích con trai |
2473 |
Special use forest |
Rừng đặc dụng |
2474 |
Species diversity |
Đa dạng loàI |
2475 |
Species management area |
Khu bảo tồn các loài động vật. |
2476 |
Spontaneous migration |
Di cư tự do |
2477 |
Stakeholder |
bên có liên quan |
2478 |
Stakeholder |
người có liên quan |
2479 |
Stakeholder |
Đối tượng |
2480 |
Stakeholder analysis |
Phân tích các nhóm đối tượng |
2481 |
stakeholder group |
Nhóm đối tượng |
2482 |
Stakeholder participation |
Sự tham gia của các nhóm đối tượng |
2483 |
stakeholder participation framework |
cơ chế cho phép các nhóm đối tượng cùng tham gia |
2484 |
stakeholder participation framework |
Khuôn khổ cho phép các nhóm đối tượng cùng tham gia |
2485 |
Stand-alone |
đơn lẻ |
2486 |
Stand-alone |
Độc lập |
2487 |
State institutions |
Các thể chế Nhà nước |
2488 |
State of the art |
mới nhất |
2489 |
State of the art |
Tân tiến nhất |
2490 |
state of the art technology |
Công nghệ tân tiến nhất |
2491 |
State of the Environment Report |
Báo cáo về hiện trạng môi trường |
2492 |
State ruled by law |
Nhà nước pháp quyền |
2493 |
State-of-the art technology |
Công nghệ tân tiến nhất |
2494 |
State-owned enterprise |
Doanh nghiệp Nhà nước |
2495 |
STD output |
Sự bùng phát của các bệnh STD |
2496 |
STDs |
Các căn bệnh truyền theo đường tình dục |
2497 |
Stock of total capital |
Tổng nguồn vốn |
2498 |
Strategic |
Mang tính chiến lược |
2499 |
Strategic |
Đánh giá môi trường chiến lược |
2500 |
strategic evaluation |
Cuộc đánh giá mang tính chiến lược |
2501 |
strategic framework |
Khuôn khổ chiến lược |
2502 |
Strategic gender needs |
Nhu cầu chiến lược về giới |
2503 |
Strategic planning |
Lập quy hoạch chiến lược |
2504 |
Strategies for sustainability |
Các chiến lược phát triển bền vững |
2505 |
Streamline |
Tinh giản |
2506 |
Street children |
Trẻ em lang thang cơ nhỡ |
2507 |
Street children |
trẻ em đường phố |
2508 |
Strict nature reserve |
Khu bảo tồn thiên nhiên nghiêm ngặt |
2509 |
Structural |
Thuộc về cơ cấu |
2510 |
Structural adjustment |
Điều chỉnh cơ cấu |
2511 |
structural adjustment credit |
Tín dụng điều chỉnh cơ cấu |
2512 |
structural adjustment programme |
Chương trình điều chỉnh cơ cấu |
2513 |
Structural change |
Thay đổi cơ cấu |
2514 |
Structural shifting |
Chuyển dịch cơ cấu |
2515 |
Structural unemployment |
Thất nghiệp cơ cấu |
2516 |
Study tour |
Chuyến đi khảo sát |
2517 |
Stunted |
Bị còi |
2518 |
stunted child |
Đứa trẻ bị còi |
2519 |
Stunting |
Tình trạng còi ở trẻ em |
2520 |
Sub-contract |
Hợp đồng phụ |
2521 |
Subsistence |
Sự tồn tại |
2522 |
subsistence economy |
Nền kinh tế tự túc tự cấp |
2523 |
subsistence farming |
Chế độ canh tác tự túc tự cấp |
2524 |
Substance |
chất |
2525 |
Substance |
Nội dung |
2526 |
Substantive |
Thuộc nội dung |
2527 |
Substantive |
về chất |
2528 |
Success indicator |
Tiêu chí đánh giá thành công |
2529 |
Success story |
Bài học thành công |
2530 |
successful bidder |
người thắng thầu |
2531 |
Supply |
Cung |
2532 |
Supply |
lượng cung |
2533 |
Supply management |
Quản lý lượng cung |
2534 |
Supply pull inflation(n) |
Lạm phát do cung vượt quá cầu |
2535 |
Supply- side economics |
Kinh tế học trọng cung |
2536 |
Supply-demand relationship |
Quan hệ cung - cầu |
2537 |
Supply-driven |
Trọng cung, do cung chi phối |
2538 |
Supporting ecosystem |
Hệ sinh thái hỗ trợ |
2539 |
Surplus |
dư thừa |
2540 |
Surplus |
Thặng dư |
2541 |
Survey |
Điều tra |
2542 |
Survey questionnaire |
Phiếu câu hỏi điều tra |
2543 |
Sustainability |
Tính bền vững |
2544 |
Sustainable |
Mang tính bền vững |
2545 |
Sustainable agriculture |
Nông nghiệp bền vững |
2546 |
Sustainable development |
Phát triển bền vững |
2547 |
sustainable farming and livelihoods |
phương pháp canh tác và kiếm sống bền vững |
2548 |
Sustainable human development |
Phát triển con người bền vững |
2549 |
Sustainable industry |
Công nghiệp bền vững |
2550 |
Sustainable livelihoods |
Phương thức kiếm sống bền vững |
2551 |
Sustainable tourism |
Du lịch bền vững |
2552 |
Sustainable tourism |
Du lịch bền vững |
2553 |
sustainable use |
Sử dụng bền vững |
2554 |
sustainable yield |
Năng suất bền vững |
2555 |
SWAP |
Cách tiếp cận theo ngành |
2556 |
Swap |
Hoán đổi |
2557 |
swap arrangements |
Các thoả thuận hoán đổi |
2558 |
swap arrangements |
Các thoả thuận tráo nợ |
2559 |
Swedish International Development Cooperation Agency |
Cơ quan Hợp tác Phát triển Quốc tế Thuỵ Điển |
2560 |
Swidden farming |
Du canh |
2561 |
Swiss Agency for Development and Cooperation |
Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thuỵ Sĩ |
2562 |
Synergy |
sức mạnh tổng hợp |
2563 |
Synergy |
Tác động tổng hợp |
2564 |
System |
Hệ thống |
2565 |
Systematic |
Mang tính hệ thống |
2566 |
Systems analysis |
Phân tích hệ thống |
2567 |
Systems design |
Thiết kế hệ thống |
2568 |
Tacit knowledge |
Tri thức ngầm |
2569 |
Take-off |
Sự cất cánh |
2570 |
Tangible |
cụ thể |
2571 |
Tangible |
Hữu hình |
2572 |
Tangible |
vật thể |
2573 |
tangible asset |
Tài sản vật thể |
2574 |
tangible heritage |
di sản hữu hình |
2575 |
tangible heritage |
Di sản vật thể |
2576 |
tangible result |
Kết quả cụ thể |
2577 |
tangible value |
giá trị hữu hình |
2578 |
Target |
Chỉ tiêu |
2579 |
Target |
mục tiêu |
2580 |
Target beneficiary |
người thụ hưởng |
2581 |
Target beneficiary |
Đối tượng thụ hưởng |
2582 |
Target group |
Nhóm đối tượng |
2583 |
Targeting |
Sự xác định đối tượng |
2584 |
Targeting |
định hướng |
2585 |
Tariff |
Thuế quan |
2586 |
Tariff barriers |
Hàng rào thuế quan |
2587 |
tariff barrrier |
Hàng rào thuế quan |
2588 |
tariff cuts |
Cắt giảm thuế quan |
2589 |
tariff schedule |
Biểu thuế quan |
2590 |
Tax |
Thuế |
2591 |
Tax base |
Diện thuế |
2592 |
Tax bracket |
Khung thuế suất |
2593 |
Tax evasion |
Trốn thuế |
2594 |
Tax exemption |
Miễn thuế |
2595 |
Tax holiday |
Thời gian giảm thuế |
2596 |
Tax incentive |
Khuyến khích qua thuế |
2597 |
Tax rate |
Thuế suất |
2598 |
Tax refund |
Khoản thuế được hoàn lại |
2599 |
Tax relief |
Giảm thuế |
2600 |
Tax revenue |
Nguồn thu từ thuế |
2601 |
Tax write-off |
Xoá thuế |
2602 |
Taxation |
Việc đánh thuế |
2603 |
TCDC |
Hợp tác kỹ thuật giữa các nước đang phát triển |
2604 |
Team building |
tinh thần tập thể |
2605 |
Team building |
Xây dựng tinh thần đồng đội |
2606 |
Technical assistance |
Trợ giúp kỹ thuật |
2607 |
Technical cooperation |
Hợp tác kỹ thuật. |
2608 |
Technical cooperation among developing countries |
Hợp tác kỹ thuật giữa các nước đang phát triển |
2609 |
Technical know-how |
Bí quyết kỹ thuật |
2610 |
Technological breakthrough |
Bước đột phá về công nghệ |
2611 |
Technological change |
Thay đổi công nghệ |
2612 |
Technological disaster |
Tai hoạ do công nghệ gây ra |
2613 |
Technology |
Công nghệ |
2614 |
Technology Achievement Index |
Chỉ số về thành tựu công nghệ |
2615 |
Technology transfer |
Chuyển giao công nghệ |
2616 |
Tele-medicine |
Chữa bệnh từ xa |
2617 |
Terminal evaluation |
Đánh giá kết thúc |
2618 |
Terminal report |
Báo cáo kết thúc. |
2619 |
Terminal review |
Kiểm điểm kết thúc |
2620 |
Terms of reference |
điều khoản giao việc |
2621 |
Terms of reference |
Điều khoản tham chiếu |
2622 |
Terms of trade |
Gía kéo cánh |
2623 |
Terms of trade |
điều kiện thương mại |
2624 |
Terrestrial protected area |
Khu vực bảo tồn trên đất liền |
2625 |
Test out |
Thử nghiệm |
2626 |
The Earth's carrying capacity |
Sức tải của trái đất |
2627 |
The handicapped |
Những người bị tàn tật |
2628 |
The jobless |
Người thất nghiệp |
2629 |
The landless |
Những người không có ruộng đất |
2630 |
The poor |
Người nghèo |
2631 |
The unemployed |
Những người thất nghiệp |
2632 |
Thematic |
Theo chuyên đề |
2633 |
Thematic evaluation |
Đánh giá theo chuyên đề. |
2634 |
Theme |
Chuyên đề |
2635 |
Theory of Comparative advantage |
Thuyết về lợi thế so sánh |
2636 |
Think - tank |
Cơ quan tham mưu, tổ chức tư vấn |
2637 |
Tied aid |
Viện trợ có điều kiện |
2638 |
Time-bound |
Có thời hạn |
2639 |
Time-frame |
Khung thời gian |
2640 |
To bid for |
Tham gia đấu thầu |
2641 |
To pay dividends |
mang lại lợi ích |
2642 |
To pay dividends |
Trả lãi cổ phần |
2643 |
To target |
Xác định đối tượng |
2644 |
To target |
định hướng |
2645 |
To tax |
Đánh thuế |
2646 |
TOKTEN |
Chuyển giao tri thức thông qua kiều dân |
2647 |
Top-down |
Từ trên xuống |
2648 |
Total fertility rate |
Tổng tỷ suất sinh |
2649 |
Total death rate |
Tổng tỷ lệ tử vong |
2650 |
total poverty rate |
Tỷ lệ nghèo tổng thể |
2651 |
Tourism |
Du lịch |
2652 |
tourism master plan |
Quy hoạch tổng thể ngành du lịch |
2653 |
Tourist productes |
Sản phẩm du lịch |
2654 |
Trade |
Thương mại |
2655 |
trade agreement |
Hiệp định thương mại |
2656 |
trade barriers |
Hàng rào thương mại |
2657 |
Trade barriers |
Hàng rào thương mại |
2658 |
Trade deficit |
Thâm hụt cán cân thương mại. |
2659 |
Trade expansion |
Mở rộng thương mại |
2660 |
Trade facilitation |
Thuận lợi hoá thương mại |
2661 |
trade in goods and services |
Buôn bán hàng hoá và dịch vụ |
2662 |
trade liberalization |
Tự do hoá thương mại |
2663 |
Trade liberalization |
Tự do hoá thương mại |
2664 |
Trade promotion |
Xúc tiến thương mại |
2665 |
Trade protection |
Bảo hộ mậu dịch |
2666 |
Trade related |
Liên quan đến thương mại |
2667 |
Trade surplus |
Thặng dư thương mại |
2668 |
Trade-off |
sự cân đối |
2669 |
Trade-off |
sự thoả hiệp |
2670 |
Trade-off |
Sự đánh đổi |
2671 |
trade-related agreement |
Hiệp định liên quan đến thương mại |
2672 |
Trade-Related Intellectual Property Rights |
Quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến thương mại |
2673 |
Trading system |
Hệ thống thương mại |
2674 |
Traditional |
Thuộc về truyền thống |
2675 |
Traditional agriculture |
Nông nghiệp truyền thống |
2676 |
Traditional culture |
Văn hoá truyền thống |
2677 |
traditional heritage |
Di sản truyền thống |
2678 |
traditional intensive agriculture |
Nông nghiệp thâm canh truyền thống |
2679 |
traditional medicine |
Y học truyền thống, y học cổ truyền |
2680 |
traditional subsistence agriculture |
Nông nghiệp tự túc tự cấp truyền thống |
2681 |
Traditional values |
Các giá trị truyền thống |
2682 |
traditional values |
Các giá trị truyền thống |
2683 |
Trafficking |
Buôn lậu |
2684 |
trafficking in women and children |
Buôn bán phụ nữ và trẻ em |
2685 |
Trained workers |
Lao động đã qua đào tạo tay nghề |
2686 |
Transaction costs |
Chi phí giao dịch |
2687 |
Transfer of Knowledge through Expatriate Nationals |
Chuyển giao tri thức thông qua kiều dân |
2688 |
Transfer of kowledge |
Chuyển giao tri thức |
2689 |
Transferability of knowledge |
Khả năng chuyển giao của tri thức |
2690 |
Transition |
Sự chuyển đổi |
2691 |
Transitional |
Thuộc về giai đoạn quá độ |
2692 |
Transitional |
Thuộc về giai đoạn chuyển đổi |
2693 |
Translate |
Chuyển hoá |
2694 |
Transparency |
minh bạch |
2695 |
Transparency |
Sự rõ ràng |
2696 |
transparent |
minh bạch |
2697 |
transparent |
Rõ ràng |
2698 |
Triangulation |
Phương pháp kiểm tra chéo |
2699 |
Trickle down |
Chảy nhỏ giọt |
2700 |
Trickle-down effect |
Hiệu ứng nhỏ giọt |
2701 |
Tripartism |
Mối quan hệ ba bên |
2702 |
Tripartite |
Ba bên |
2703 |
TRIPS |
Quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến thương mại |
2704 |
trust fund |
quỹ uỷ thác |
2705 |
Trust fund |
Quỹ ủy thác |
2706 |
Twenty/twenty Initiative |
Sáng kiến 20/20 |
2707 |
Two-envelope system |
Chế độ nộp thầu hai phong bì |
2708 |
Two-tier |
Hai cấp |
2709 |
two-tier banking system |
Hệ thống ngân hàng hai cấp |
2710 |
two-tier market |
Thị trường hai cấp |
2711 |
two-tier pricing policy |
Chính sách giá hai cấp |
2712 |
Typhoon-prone |
Hay bị bão |
2713 |
Ultimate beneficiary |
Người thụ hưởng cuối cùng. |
2714 |
Umbrella agreement |
hiệp định khung |
2715 |
Umbrella agreement |
Thoả thuận khung |
2716 |
Umbrella project |
Dự án dù |
2717 |
Umbrella project |
dự án khung |
2718 |
Unaffordability |
Không có khả năng chi trả |
2719 |
Unaffordability |
không có khả năng thanh toán |
2720 |
Unaffordable |
Không thể chi trả |
2721 |
Unaffordable |
không thể thanh toán |
2722 |
UNDCP |
Chương trình Kiểm soát Ma tuý Quốc tế của Liên hợp quốc |
2723 |
Under poverty line |
Dưới mức nghèo |
2724 |
Under-five mortality |
Tử vong ở trẻ em dưới 5 tuổi |
2725 |
Underdeveloped |
Chậm phát triển |
2726 |
Underdeveloped |
kém phát triển |
2727 |
Underdevelopment |
tình trạng chậm phát triển |
2728 |
Underdevelopment |
tình trạng kém phát triển |
2729 |
Underemployment |
thiếu việc làm |
2730 |
Undernourished |
Thiếu dinh dưỡng |
2731 |
Undernourishment |
tình trạng thiếu dinh dưỡng |
2732 |
Undernutrition |
thiếu dinh dưỡng |
2733 |
Underweight |
Thiếu cân |
2734 |
underweight children |
Trẻ em thiếu cân |
2735 |
UNDP |
Chương trình Phát triển Liên hợp quốc |
2736 |
Unearned income |
Thu nhập không phải từ lao động |
2737 |
Unemployed |
Thất nghiệp |
2738 |
Unemployment |
Tình trạng thất nghiệp |
2739 |
Unemployment benefits |
Trợ cấp thất nghiệp |
2740 |
UNESCO |
Tổ chức Văn hoá, Khoa học và Giáo dục Liên hợp quốc |
2741 |
Unfair competition |
Cạnh tranh không lành mạnh |
2742 |
UNFPA |
Quỹ Hoạt động Dân số Liên hợp quốc |
2743 |
UNHCR |
Cao uỷ Liên hợp quốc về Người tị nạn |
2744 |
UNICEF |
Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc |
2745 |
UNIDO |
Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên hợp quốc |
2746 |
United Nations Children's Fund |
Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc |
2747 |
United Nations development agencies |
Các cơ quan phát triển của Liên hợp quốc |
2748 |
United Nations Development Programme |
Chương trình Phát triển Liên hợp quốc |
2749 |
United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization |
Tổ chức Văn hoá, Khoa học và Giáo dục Liên hợp quốc |
2750 |
United Nations Fund for Population Activities |
Quỹ Hoạt động Dân số Liên hợp quốc |
2751 |
United Nations High Commission for Refugees |
Cao uỷ Liên hợp quốc về Người tị nạn |
2752 |
United Nations Industrial Development Organization |
Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên hợp quốc |
2753 |
United Nations International Drug Control Programme |
Chương trình Kiểm soát Ma tuý Quốc tế của Liên hợp quốc |
2754 |
United Nations specialized agencies |
Các cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc |
2755 |
United Nations Volunteers |
Người tình nguyện Liên hợp quốc |
2756 |
United States Agency for International Development |
Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ |
2757 |
Unity |
Tính thống nhất |
2758 |
Unity in diversity |
Thống nhất trong đa dạng |
2759 |
Universal access |
Khả năng tiếp cận cho mọi người |
2760 |
universal access to clean water |
Mọi người được sử dụng nước sạch |
2761 |
Universal Child Immunization Programme |
Chương trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em |
2762 |
Universal Declaration of Human Rights |
Tuyên ngôn Nhân quyền |
2763 |
Universal primary education |
Phổ cập giáo dục cấp một hoặc tiểu học |
2764 |
Universalization |
phổ cập hoá |
2765 |
universalization of primary education |
Phổ cập giáo dục cấp một hoặc tiểu học |
2766 |
Universalize |
Phổ cập hoá |
2767 |
Universial child immunization programme |
Chương trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em |
2768 |
unorganized migration |
Di cư tự do |
2769 |
Unpaid labour |
Lao động không được trả công |
2770 |
Unprotected sex |
Tình dục không an toàn |
2771 |
Unsafe sex |
Tình dục không an toàn |
2772 |
Unskilled labour |
lao động chưa qua đào tạo |
2773 |
Unskilled labour |
Lao động không lành nghề |
2774 |
Unsustainability |
Không có tính bền vững |
2775 |
Unsustainable |
Không mang tính bền vững |
2776 |
Unsustainable debt |
Nợ quá sức chịu đựng |
2777 |
Untapped resources |
Các nguồn lực chưa được khai thác |
2778 |
Untie |
Xóa bỏ điều kiện |
2779 |
Untied aid |
Viện trợ vô điều kiện |
2780 |
Untying |
Sự xoá bỏ điều kiện |
2781 |
UNV |
Người tình nguyện Liên hợp quốc |
2782 |
UNV Programme |
Chương trình Người tình nguyện LHQ |
2783 |
Update |
Cập nhật |
2784 |
Upland aquaculture |
Nuôi trồng thuỷ sản ở miền núi |
2785 |
Upper middle income country |
Nước có mức thu nhập trung bình cao |
2786 |
Upper secondary education |
Giáo dục trung học phổ thông |
2787 |
Upstream |
đầu nguồn |
2788 |
Upstream |
ở cấp vĩ mô |
2789 |
upstream interventions |
Những biện pháp can thiệp đầu nguồn |
2790 |
upstream aid activities |
Các hoạt động viện trợ ở cấp vĩ mô |
2791 |
Urban |
Thuộc về đô thị |
2792 |
Urban - rural divide |
Khoảng cách giữa thành thị và nông thôn |
2793 |
urban - rural migration |
Di dân từ thành thị về nông thôn |
2794 |
urban ecosystem |
Hệ sinh thái đô thị |
2795 |
urban environment |
Môi trường đô thị |
2796 |
Urban management |
Quản lý đô thị |
2797 |
Urban planning |
Quy hoạch đô thị |
2798 |
urban pollution |
Ô nhiễm đô thị |
2799 |
Urban pollution |
Ô nhiễm đô thị |
2800 |
Urbanization |
Đô thị hoá |
2801 |
USAID |
Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ |
2802 |
User charge |
Phí sử dụng |
2803 |
User fee |
Phí sử dụng |
2804 |
User pays principle |
Nguyên tắc người sử dụng phải trả phí |
2805 |
User-friendly |
Tiện lợi cho người sử dụng |
2806 |
Vaccination |
Tiêm phòng |
2807 |
Valuation |
Định giá |
2808 |
Value |
Giá trị |
2809 |
Value added |
Giá trị gia tăng |
2810 |
Value Added Tax |
Thuế giá trị gia tăng |
2811 |
value for money |
Tiền nào, của nấy |
2812 |
value for money audit |
kiểm toán về hiệu quả |
2813 |
Vector-borne diseases |
Bệnh truyền qua vật chủ trung gian |